Tìm theo từ khóa "Du"

Duy Cẩn
73,323
Duy Cẩn ý nghĩa là mong con trở thành người con trai cao quý, cẩn trọng, nhân cách hơn đời

Ðại Dương
73,179
"Đại" là lớn, "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Cái tên "Đại Dương" mong con sau sẽ làm nên nghiệp lớn luôn rạng ngời

Duy Khương
73,103
Duy: Thường mang ý nghĩa về tư duy, suy nghĩ, sự thông minh và sáng suốt. Nó gợi lên hình ảnh một người có khả năng phân tích, phán đoán và đưa ra những quyết định đúng đắn. "Duy" còn có thể liên quan đến sự độc nhất, duy nhất, chỉ có một. Trong trường hợp này, nó thể hiện mong muốn con người trở nên đặc biệt, nổi bật và có giá trị riêng. Khương: Khương thường liên quan đến sự an khang, thịnh vượng và khỏe mạnh. Nó mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, đủ đầy và không lo âu về vật chất lẫn tinh thần. Trong một số trường hợp, "Khương" còn gợi lên sự kiên cường, mạnh mẽ và khả năng vượt qua khó khăn. Tổng kết: Tên "Duy Khương" là một sự kết hợp hài hòa giữa trí tuệ và sự thịnh vượng. Nó mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy tốt, đồng thời có một cuộc sống an khang, sung túc và khỏe mạnh. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người vừa có tài, vừa có đức, vừa có một cuộc sống hạnh phúc và thành công.

Anh Duy
72,618
"Anh" có nghĩa là tinh anh, thông minh, tài giỏi, "Duy" là nho nhã, sống đầy đủ. Tên Anh Duy mong con thông minh, có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn

Nhân Dung
71,795
"Nhân" ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Dung có nghĩa là xinh đẹp, nết na, thuỳ mị.

Duyên Anh
70,543
Duyên là nguyên nhân, rường mối. Duyên Anh là đầu mối điềm tốt lành, nguyên nhân tạo nên sự tốt đẹp trong đời sống.

Duc
70,386
Tên "Đức" trong ngữ cảnh tên người thường mang ý nghĩa liên quan đến phẩm hạnh, đạo đức và sự cao quý. Tên này thường được sử dụng trong văn hóa Việt Nam và có thể được đặt cho cả nam và nữ, mặc dù phổ biến hơn cho nam giới. Trong tiếng Việt, "Đức" có thể được hiểu là "đạo đức", "tốt đẹp", hoặc "có phẩm hạnh". Ngoài ra, "Đức" cũng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành những cái tên mang ý nghĩa khác nhau, ví dụ như "Đức Anh", "Đức Huy", "Đức Thịnh", v.v.

Minh Dũng
70,166
Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh

Yến Dũng
70,119

Nghĩa Dũng
69,201
"Nghĩa" là nghĩa hiệp, nghĩa khí. Tên Nghĩa Dũng mong con sau sẽ trở thành người nghĩa khí và dũng cảm

Tìm thêm tên

hoặc