Tìm theo từ khóa "ri"

Thục Trinh
59,209
"Thục" là thục nữ. Ở đây có nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, hiền thục, thuỷ chung son sắt một lòng trong tình yêu

Trí Tín
58,350
Tên đệm Trí: Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng. Tên chính Tín: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Linh Rion
57,995

Paris
57,398
Tên "Paris" có nguồn gốc từ tên của một bộ tộc Celtic cổ đại gọi là "Parisii", sống ở khu vực xung quanh sông Seine vào thời kỳ trước Công Nguyên. Tên "Paris" có thể được hiểu là "người của Parisii". Thành phố Paris, ngày nay là thủ đô của Pháp, đã trở thành một trung tâm văn hóa, nghệ thuật, và lịch sử quan trọng của châu Âu.

Triệu Vy
57,311
Tên đệm Triệu: Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con đệm Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra đệm Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý. Tên chính Vy: Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Thảo Trinh
56,389
Tên đệm Thảo Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Brian
55,496
Brian là tên tiếng Anh thường được dùng để đặt cho con trai, có ý nghĩa là khỏe mạnh, tính cách mạnh mẽ, cao lớn.

Ngọc Trinh
55,248
"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh. "Trinh" là tiết hạnh, trong sáng, thuỷ chung. Tên "Ngọc Trinh" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, toả sáng như ngọc quý, tâm hồn trong sáng, thuần khiết và có đức hạnh

Arie
52,537

Trí Minh
52,273
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Trí là trí tuệ, học thức. Trí Minh nghĩa là con siêng năng học tập, có trí tuệ thông minh, sáng dạ giỏi giang

Tìm thêm tên

hoặc