Tìm theo từ khóa "Ặm"

Lâm Vũ
112,072
"Lâm" tức là trầm tĩnh, an yên, nghiêm túc, "Vũ" là to lớn, kỹ vĩ. Hai từ "Lâm Vũ" ghép với nhau có ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp, bản lĩnh trước sóng gió của ngoại cảnh tác động, luôn vững trãi như bàn thạch

Nam Thông
109,802
Con là người thông minh, nhanh nhạy, hiểu biết và vô cùng nam tính là một đấng nam nhi ai cũng ao ước'

Đàm Giang
109,624
Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi tên con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh. Tên Giang mang nghĩa là cây cầu, thể hiện kỹ năng liên kết và giao tiếp tốt. Giang còn mang nghĩa là sự mang vác, khi đặt tên cho con là Giang, ba mẹ mong muốn con là người có trách nhiệm cao, sự thành công trong cuộc sống và công việc.

Cẩm Giang
109,395
Theo nghĩa Hán - Việt "Cẩm" là tiếng để khen ngợi, như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Cẩm Giang" con luôn là người khôn khéo, giỏi giang nên được mọi người thương yêu giúp đỡ, cuộc sống của con luôn yên bình hạnh phúc.

Huệ Lâm
109,344
"Huệ" chỉ một loài hoa, mang mùi hương dịu nhẹ. Huệ Lâm nói lên một người luôn biết lắng nghe, cảm nhận sâu sắc, yêu cái đẹp

Trầm Dàng
109,193

Nam Trang
108,492
Tên "Nam Trang" có thể được phân tích từ hai thành phần: "Nam" và "Trang". 1. Nam: Trong tiếng Việt, "Nam" thường có nghĩa là "phía nam" hoặc "đàn ông". Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể biểu thị sự mạnh mẽ, nam tính hoặc có thể ám chỉ đến phương hướng. 2. Trang: "Trang" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, như "trang trọng", "trang nhã", hoặc "trang sức". Tên này thường được dùng để chỉ sự đẹp đẽ, thanh lịch và quý phái. Khi kết hợp lại, tên "Nam Trang" có thể hiểu là "sự trang trọng, thanh lịch của người đàn ông" hoặc "phía nam thanh nhã".

Tâm Đan
108,219
"Tâm" là tâm hồn, là tình cảm. "Đan" là sự quý báu. Đặt tên "Tâm Đan" bố mẹ mong con có tâm tính tốt, giàu tình yêu thương

Nami
107,779
Nami/Namiko: tên con gái trong tiếng Nhật ý nghĩa là sóng biển.

Nhật Trâm
107,578
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trâm: Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tìm thêm tên

hoặc