Tìm theo từ khóa "Vương"

Vương
107,647
Tra từ điển Hán Việt chúng ta có thể hiểu thêm nhiều ý nghĩa về tên Vương. Cụ thể, đây là tên gọi mang ý nghĩa liên quan tới các vị vua chúa, vương giả, quý tộc ngày trước. Vương vốn là tước hiệu lớn và cao quý nhất trong thời đại phong kiến ngày xưa. Đây cũng là từ chỉ những người thủ lĩnh, kẻ đứng đầu lãnh đạo một nhóm người.

Vương Tới
105,233
Tên "Vương Tới" có thể được phân tích theo nghĩa của từng phần trong tiếng Việt. "Vương" thường mang nghĩa là vua, người đứng đầu, hoặc có thể hiểu là sự vương giả, cao quý. Còn "Tới" có thể hiểu là đến, tới nơi, hoặc đạt được điều gì đó.

Kim Vương
103,293
- "Kim" có thể mang nghĩa là vàng, biểu trưng cho sự quý giá, giàu có và bền vững. Ngoài ra, "Kim" cũng có thể là một từ để chỉ kim loại nói chung hoặc là một từ dùng trong các tên riêng. - "Vương" thường có nghĩa là vua hoặc người đứng đầu, biểu trưng cho quyền lực, sự lãnh đạo và uy nghiêm. Kết hợp lại, tên "Kim Vương" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự giàu có và quyền lực.

Vương Anh
99,163
- "Vương" có nghĩa là vua, người đứng đầu, hoặc người có địa vị cao. Nó thể hiện sự quyền uy, lãnh đạo, và cao quý. - "Anh" thường có nghĩa là thông minh, tài giỏi, hoặc xuất sắc. Nó cũng có thể chỉ sự tinh anh, sáng suốt. Kết hợp lại, tên "Vương Anh" có thể được hiểu là một người lãnh đạo thông minh, tài giỏi, hoặc một người có phẩm chất cao quý và xuất sắc.

Vương Hà
96,074
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Vương Khang
92,994
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Khang: Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Nhật Vượng
78,620
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Vượng Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Hữu Vượng
78,146
Hữu Vượng mang ý nghĩa to lớn, bố mẹ mong có cuộc sống giàu sang, phú quý

Vương Linh
72,710
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Thùy Vương
72,694
Tên đệm Thùy: Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến. Tên chính Vương: Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Tìm thêm tên

hoặc