Tìm theo từ khóa "Minh"

Minh Tú
112,349
"Minh Tú" là ngôi sao sáng, xinh đẹp rực rỡ trên bầu trời

Minh Nhi
111,804
Minh Nhi nghĩa là con thông minh xinh xắn

Minh Quân
110,067
Con sẽ luôn anh minh và công bằng, là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Minh Vân
108,038
- "Minh" có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh, biểu thị cho sự thông tuệ, sáng suốt. - "Vân" có nghĩa là mây, thường gợi lên hình ảnh nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do.

Minh Hùng
108,020
Mong con hùng dũng, dũng mãnh, thông minh và tài giỏi

Minh Dân
107,732
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên Minh Dân cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị

Minh Hòa
107,430
Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa. Tên Minh Hòa Mong con luôn anh minh, hiền lành, ôn hòa

Minh Mẫn
106,330
Sáng suốt, thông minh và có trí tuệ hơn người

Minh
106,223
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói.

Minh Đua
105,666
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tìm thêm tên

hoặc