Tìm theo từ khóa "Lạc"

Xà Lách
109,848
Tên "Xà Lách" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ các loại rau thuộc họ Cải, đặc biệt là các loại rau sống được sử dụng trong món ăn, như xà lách xanh, xà lách tím.

Trường Lạc
108,121
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời, mong con sẽ luôn như vậy trong suốt cuộc đời.

Lạc
99,369
Con trai tên Lạc có ý nghĩa là người an lạc, sống tích cực và dễ dàng thích nghi với mọi hoàn cảnh.

Lạc Lạc
73,978
Khoáng đạt, thong dong, tự nhiên, ngay thẳng.

Lạc Phúc
72,634
"Lạc" trong “lạc nghiệp” tức là những niềm vui, thành công, phát triển trong công việc, sự nghiệp.Tên Lạc Phúc mong con sau này sẽ thành công, hạnh phúc, an cư lạc nghiệp

Đậu Lạc
69,622
1. Nghĩa đen: "Đậu" và "Lạc" đều là tên của các loại hạt. "Đậu" có thể chỉ đến các loại đậu như đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, trong khi "Lạc" thường được hiểu là lạc (hay đậu phộng). Do đó, "Đậu Lạc" có thể được hiểu đơn giản là hai loại hạt phổ biến trong ẩm thực. 2. Tên riêng: "Đậu Lạc" có thể là một tên riêng, có thể là tên người hoặc tên của một nhân vật trong tác phẩm văn học, phim ảnh, hoặc trò chơi. Trong trường hợp này, ý nghĩa của tên có thể phụ thuộc vào bối cảnh hoặc câu chuyện liên quan.

Lạc Tiên
56,195
Lạc tiên có tên tiếng Anh là Passion. Theo một truyền thuyết được người xưa kể lại, hoa lạc tiên chính là biểu tượng chân chính của sự thương khổ của Đức Chúa Ki-tô. Loài cây lạc tiên thể hiện tình yêu thương của Chúa, cũng gần giống như hoa Sala và Đức Phật Thích Ca trong Phật Giáo

Lạc Tổng
55,676
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan. Tên Tổng: chưa rõ nghĩa.

Lacie
52,220

Tìm thêm tên

hoặc