Tìm theo từ khóa "Kim"

Kim Chiến
109,592
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Chiến: "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Kim Thư
108,810
"Kim" là trân quý, "Thư" là phái đẹp. Tên màng thể hiện cha mẹ mong muốn con sau này là người xao quý, nết na, đức hạnh, trước sau vẹn toàn

Kim Sơn
108,581
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim Sơn" được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn con mạnh mẽ, hiên ngang, cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố

Kim Mai
108,092
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Kim là vàng. Kim Mai là hoa mai bằng vàng, xinh đẹp & quý giá

Kim Vy
106,593
Kim Vy: Tên gọi này mang ý nghĩa cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, có cuộc sống sung túc và phú quý.

Kim Nga
104,618
Kim Nga: Cô gái sang trọng và quý giá như vàng bạc.

Kim Sa
103,983
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Kim Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương

Kim Vương
103,293
- "Kim" có thể mang nghĩa là vàng, biểu trưng cho sự quý giá, giàu có và bền vững. Ngoài ra, "Kim" cũng có thể là một từ để chỉ kim loại nói chung hoặc là một từ dùng trong các tên riêng. - "Vương" thường có nghĩa là vua hoặc người đứng đầu, biểu trưng cho quyền lực, sự lãnh đạo và uy nghiêm. Kết hợp lại, tên "Kim Vương" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự giàu có và quyền lực.

Kim Tuyến
102,854
Sợi chỉ bằng vàng, tên "Kim Tuyến" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim Tuyến" còn thể hiện được sự ngay thẳng, chân thật

Kim Mi
102,306
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Mi trong tiếng Hán Việt là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.

Tìm thêm tên

hoặc