Tìm theo từ khóa "Khiêm"

Thiện Khiêm
71,249
Có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú

Kim Khiêm
64,520
Khiêm có ý nghĩa nhã nhặn. Có ý chỉ sự lễ phép, cư xử đúng mực, lễ độ trong quan hệ giao tiếp. Là sự đơn giản, nhẹ nhàng, tạo cảm giác dễ chịu, gần gũi cho những ai tiếp xúc.

Khiêm
62,731
Khiêm tốn, khiêm nhường.

Duy Khiêm
59,654
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Ðức Khiêm
53,012
Cái tên Đức Khiêm mong con thông minh, tài đức

Thế Khiêm
51,230
Tên đệm Thế Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Khiêm Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Huy Khiêm
43,122
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Khiêm" nghĩa là Khiêm tốn, ôn hòa, nhẹ nhàng. Cái tên Huy Khiêm là mong con sẽ có cuộc sống bình dị và rực rỡ

Chí Khiêm
31,024
Chí Khiêm chỉ người có chí, biết khiếm tốn, ôn hòa, sau ắt làm nên việc lớn

Gia Khiêm
26,895
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau, là người ấm áp. Đặt tên con là Gia Khiêm mong muốn con sẽ là người âm áp, khiêm tốn, ôn hòa và bình dị

Thành Khiêm
22,599
Thành Khiêm ý nghĩa mong con luôn nhún nhường, nhã nhặn, luôn đạt được thành công và có cuộc đời bình dị

Tìm thêm tên

hoặc