Tìm theo từ khóa "Doãn"

Thành Doanh
110,926
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. "Doanh" nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn. Tên Thành Doanh ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng

Ngọc Doãn
105,826
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Doãn: Nghĩa Hán Việt là người quản lý 1 nơi, người có chức phận, cao cấp.

Doan
102,759

Tuấn Doanh
93,176
Tên đệm Tuấn: Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Doãn Nam
90,507
1. Doãn: Tên "Doãn" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Doãn" có thể được hiểu là sự rộng rãi, bao dung, hoặc có thể liên quan đến sự lãnh đạo và quản lý. 2. Nam: Tên "Nam" thường được hiểu là phương Nam, hoặc có thể chỉ người con trai. Ngoài ra, "Nam" cũng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên định. Khi kết hợp lại, tên "Doãn Nam" có thể được hiểu là một người con trai mạnh mẽ, rộng lượng hoặc có khả năng lãnh đạo.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Thế Doanh
28,885
Thế là cuộc đời. Thế Doanh là cuộc đời rộng lớn, cha mẹ mong con sẽ khoáng đạt, rộng rãi như vậy

Tìm thêm tên

hoặc