Tìm theo từ khóa "Chúc"

Thu Chúc
82,142
Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Kiều Chúc
81,088

Kim Chúc
75,004
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Chúc: có thể mang nghĩa lời chúc.

Chúc My
70,572
Tên "Chúc My" trong tiếng Việt thường được hiểu là "chúc" (có nghĩa là cầu chúc, mong muốn điều tốt đẹp) và "My" (có thể hiểu là xinh đẹp hoặc duyên dáng). Vì vậy, tên "Chúc My" có thể mang ý nghĩa là "cầu chúc cho vẻ đẹp" hoặc "mong muốn điều tốt đẹp cho người con gái xinh đẹp".

Chúc Ly
68,839
1. Chúc: Từ này thường được hiểu là chúc phúc, chúc mừng, mang ý nghĩa tốt đẹp, cầu mong điều may mắn, hạnh phúc cho người khác. 2. Ly: Từ này có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tiếng Việt, "Ly" có thể liên quan đến hoa ly (loài hoa biểu trưng cho sự thanh khiết, trong sáng) hoặc có thể được hiểu là một tên riêng, mang ý nghĩa nữ tính, dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Chúc Ly" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa chúc phúc và sự thanh khiết, trong sáng. Đây có thể là một tên đẹp cho một cô gái, thể hiện sự tốt lành và mong muốn mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.

Khánh Chúc
62,815
- Khánh: Tên này thường được hiểu là "vui vẻ", "hạnh phúc", hoặc "thành công". Nó cũng có thể liên quan đến các sự kiện vui vẻ, như lễ hội hay ngày kỷ niệm. - Chúc: Tên này có thể mang ý nghĩa "chúc phúc", "mong ước điều tốt đẹp". Nó thể hiện sự chúc mừng, hy vọng và những điều tốt lành mà người đặt tên muốn gửi gắm.

Tìm thêm tên

hoặc