Tìm theo từ khóa "Nhu"

Như Khánh
68,955
- "Như" có thể hiểu là "như ý", "như mong muốn", thể hiện sự hài lòng, sự phù hợp với những gì mà người mang tên này mong muốn hoặc hướng tới. - "Khánh" thường có nghĩa là "vui vẻ", "hạnh phúc", "may mắn". Từ này thường được sử dụng trong nhiều tên gọi để thể hiện sự tốt lành và niềm vui. Khi kết hợp lại, "Như Khánh" có thể mang ý nghĩa là "vui vẻ như mong muốn" hoặc "hạnh phúc như ý". Tên này thường được cho là mang lại sự tích cực, may mắn và niềm vui cho người mang tên.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Như Bình
66,512
Chỉ sự thanh lịch, hiền lành và tinh tế trong tính cách của cô gái.

Thảo Như
66,189
- Thảo: Trong tiếng Việt, "Thảo" thường liên quan đến thiên nhiên, thể hiện sự dịu dàng, thanh khiết. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của cỏ cây, sự tươi mát và sức sống. - Như: Từ "Như" có nghĩa là "như" hoặc "giống như", thường được dùng để thể hiện sự so sánh hoặc một trạng thái nào đó.

Như Dũng
66,152
- "Như" thường mang ý nghĩa là "giống như", "như là", thể hiện sự tương đồng hoặc so sánh. Trong một số trường hợp, nó còn có thể mang ý nghĩa là "hiền hòa", "nhẹ nhàng". - "Dũng" thường có nghĩa là "dũng cảm", "mạnh mẽ", thể hiện sự can đảm, kiên cường. Kết hợp lại, "Như Dũng" có thể được hiểu là một người có sự mạnh mẽ, dũng cảm nhưng vẫn giữ được nét hiền hòa, nhẹ nhàng.

Như Thủy
65,091
- "Như" có nghĩa là giống như, tương tự hoặc có thể hiểu là sự dịu dàng, mềm mại. - "Thủy" có nghĩa là nước.

Dung Như
65,005
Tên "Dung Như" trong tiếng Việt có thể được phân tích theo từng phần: - "Dung" thường có nghĩa là "dung mạo", "vẻ đẹp", hoặc có thể hiểu là "tính cách", "hình thức". - "Như" có nghĩa là "như ý", "như mong muốn", hoặc "giống như". Khi kết hợp lại, "Dung Như" có thể hiểu là "vẻ đẹp như mong muốn" hoặc "vẻ đẹp theo ý muốn". Tên này thường được dùng để thể hiện sự kỳ vọng về một người con gái có vẻ đẹp và tính cách tốt đẹp.

Ng Nhung
64,553
- "Ng" có thể là viết tắt của một họ hoặc tên đệm, và không mang ý nghĩa cụ thể khi đứng một mình. - "Nhung" thường được hiểu theo nghĩa là sự mềm mại, dịu dàng, hoặc có thể liên quan đến chất liệu nhung, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng. Kết hợp lại, tên "Ng Nhung" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự mềm mại, dịu dàng và quý phái.

Bích Như
63,665
Như trong tiếng Việt là từ dùng để so sáng. Tên Như thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. Như trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Như Bích" dùng để ví von con như hòn ngọc quý giá của bố mẹ

Nhung Huyền
62,656
Tên Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên đệm Nhung: "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Tìm thêm tên

hoặc