Tìm theo từ khóa "Nhã"

Nhật Nhanh
82,140
- Nhật: Trong tiếng Việt, "Nhật" thường liên quan đến mặt trời, ánh sáng hoặc ngày. Nó có thể biểu thị sự tươi sáng, năng động và tích cực. - Nhanh: Từ "Nhanh" có nghĩa là nhanh chóng, lẹ làng, thể hiện sự linh hoạt, hoạt bát và khả năng thích ứng nhanh với hoàn cảnh. Khi kết hợp lại, "Nhật Nhanh" có thể hiểu là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, biểu thị một người có tính cách năng động, sáng sủa và nhanh nhẹn.

Nhật Quân
82,045
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Quân" có nghĩa là vua. "Nhật Quân" là vua mặt trời. "Nhật Quân" là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ

Nhật Đức
81,552
Nhật Đức mang đến ý nghĩa của việc sống có phẩm hạnh, tuân thủ đạo đức và tầm nhìn sáng sủa như mặt trời. Người mang tên này có khả năng làm sáng tỏ và tạo ra sự tiến bộ trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Tên Nhật Đức không chỉ là một cái tên đẹp mà còn mang đến lời chúc phúc và hy vọng cho sự thành công và hạnh phúc trong cuộc đời.

Nhật Trường
80,864
1. Nhật: Trong tiếng Việt, "Nhật" thường được hiểu là "mặt trời" hoặc "ngày". Từ này có thể biểu thị cho ánh sáng, sự ấm áp, và năng lượng tích cực. Nó cũng có thể liên quan đến sự tươi sáng, hy vọng và khởi đầu mới. 2. Trường: "Trường" có nghĩa là "lớn", "rộng", hoặc "bền vững". Nó có thể biểu thị cho sự ổn định, lâu dài, hoặc một nơi nào đó như trường học, trường đời. Khi kết hợp lại, tên "Nhật Trường" có thể được hiểu là "một nơi rộng lớn và tươi sáng", hoặc "ánh sáng của mặt trời mang lại sự bền vững". Tên này có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự lạc quan, sức sống và sự ổn định.

Hữu Nhân
80,716
"Hữu" có nghĩa là có, sở hữu, có mặt, hiện diện. "Nhân" có nghĩa là con người, nhân tính, nhân phẩm, nhân cách. Tên "Hữu Nhân" có nghĩa là có con người, có nhân tính, có nhân phẩm. Đây là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người có nhân cách tốt đẹp, có ích cho xã hội.

Nhã Linh
80,252
Nhã Linh: Nhã Linh là tên dành cho cả bé trai và gái. Nhã Linh sẽ là người thông minh, khéo léo nhưng cũng rất nhẹ nhàng, hòa nhã. Vậy nên sẽ được nhiều người quý mến.

Nhất Tiến
79,742
"Nhất Tiến" nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng

Đậu Nhâm
79,383
1. Đậu: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ "Đậu" không có ý nghĩa cụ thể trong tiếng Việt hiện đại, nhưng như nhiều họ khác, nó có thể xuất phát từ tên của tổ tiên hoặc một đặc điểm nào đó trong lịch sử dòng họ. 2. Nhâm: Tên "Nhâm" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào cách viết bằng chữ Hán. Một số ý nghĩa phổ biến của chữ "Nhâm" trong chữ Hán bao gồm "nhậm" (任) có nghĩa là đảm nhận, gánh vác, hoặc "nhâm" (壬) là một trong mười thiên can trong lịch pháp cổ của Trung Quốc.

Sỹ Nhân
79,101
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. Tên chính Nhân: Con người

Nhật Vượng
78,620
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Vượng Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Tìm thêm tên

hoặc