Tìm theo từ khóa "Hào"

Thế Thao
60,432

Thảo Tâm
60,283
Tên đệm Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Tâm: Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Diễm Hảo
60,095
- "Diễm" thường mang ý nghĩa là đẹp, lộng lẫy, duyên dáng. Nó gợi lên hình ảnh của sự quyến rũ và thanh lịch. - "Hảo" có nghĩa là tốt, đẹp, thiện lành. Nó thể hiện sự tốt đẹp, đáng yêu và dễ mến. Kết hợp lại, tên "Diễm Hảo" có thể hiểu là một người có vẻ đẹp duyên dáng và tốt lành, thể hiện sự quý phái và phẩm chất tốt đẹp. Đây là một cái tên thường được cha mẹ chọn với hy vọng con cái sẽ có cuộc sống tốt đẹp và được mọi người yêu mến.

Phương Thảo
59,973
"Phương" là cỏ thơm, hay chính là hoa quý, "Thảo" là hoa cỏ. "Phương Thảo" là hoa thơm cỏ quý. Có nghĩa cha mẹ mong muốn con sau này có một cuộc sống thanh tao, giản dị, đơn giản như cỏ cây hoa lá

Huyên Thảo
58,926
Tên đệm Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Haomian
58,151

Chu Hảo
57,547
- "Chu" có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc. Họ "Chu" có nguồn gốc từ Trung Quốc và có thể mang ý nghĩa là "đỏ" hoặc "chu", một từ cổ chỉ một loại thuyền. - "Hảo" thường có nghĩa là "tốt", "đẹp" hoặc "giỏi giang". Tên "Hảo" thường được đặt với mong muốn người mang tên có phẩm chất tốt đẹp, tài giỏi hoặc cuộc sống thuận lợi.

Diễm Thảo
56,415
Loài cỏ hoang, rất đẹp, ý chỉ con sau này sẽ luôn dịu dàng mà có sức sống mãnh liệt

Thảo Trinh
56,389
Tên đệm Thảo Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Thảo Vi
55,595
Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn và bình dị.

Tìm thêm tên

hoặc