Tìm theo từ khóa "Sơ"

Ðông Sơn
59,311
Đông Sơn nghĩa con là ngọn núi phía đông, hùng dũng, vững chãi, oai phong lẫm liệt

Hudson
58,542

Song Nhi
58,437
Tên đệm Song Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Tên chính Nhi "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Sora
56,551
Sora (空): Được hiểu là bầu trời, nên cái tên này mang ý nghĩa về sự may mắn và tự do trong cuộc sống

Khả Sơn
54,391
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Xuân Sớm
52,766
“Xuân” có nghĩa là mùa xuân: đây là mùa đầu tiên trong năm, kết thúc sự lạnh lẽo của năm cũ và mở ra một năm mới ấm áp, muôn vật sinh sôi, đâm chồi nảy lộc, tràn trề sức sống. "Sớm": Tính từ (xảy ra) trước thời điểm quy định hay trước thời điểm thường lệ tương đối lâu

Hoàng Sơn
52,718
Tên Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Thái Sơn
51,656
Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc

Soobin
51,478
Phần đầu tiên của tên Soobin" Soo 수» có nghĩa là “ cử động "," cử chỉ ". « Bin 빈» gắn liền với một danh từ thể hiện ý niệm về tính không.

Sona
50,274

Tìm thêm tên

hoặc