Tìm theo từ khóa "Như"

Uyển Như
74,109
Theo nghĩa Hán-Việt "Như" nghĩa là giống như, tựa như. Tên "Thảo Như" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị, dẻo dai, uyển chuyể

Nhựt Duy
73,465
Tên đệm Nhựt: Mặt trời, thái dương Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Quỳnh Như
71,687
"Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp, Quỳnh là loài hoa xinh đẹp khiêm nhường nở về đêm, tên Quỳnh thường để chỉ người xinh đẹp, tính tình khiêm nhường. Tên Quỳnh Như mong con xinh đẹp, cao sang nhưng khiêm nhường, tốt đẹp

Khả Như
71,032
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Như Như
70,634
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Như Bình
66,512
Chỉ sự thanh lịch, hiền lành và tinh tế trong tính cách của cô gái.

Như Dũng
66,152
- "Như" thường mang ý nghĩa là "giống như", "như là", thể hiện sự tương đồng hoặc so sánh. Trong một số trường hợp, nó còn có thể mang ý nghĩa là "hiền hòa", "nhẹ nhàng". - "Dũng" thường có nghĩa là "dũng cảm", "mạnh mẽ", thể hiện sự can đảm, kiên cường. Kết hợp lại, "Như Dũng" có thể được hiểu là một người có sự mạnh mẽ, dũng cảm nhưng vẫn giữ được nét hiền hòa, nhẹ nhàng.

Như Thủy
65,091
- "Như" có nghĩa là giống như, tương tự hoặc có thể hiểu là sự dịu dàng, mềm mại. - "Thủy" có nghĩa là nước.

Dung Như
65,005
Tên "Dung Như" trong tiếng Việt có thể được phân tích theo từng phần: - "Dung" thường có nghĩa là "dung mạo", "vẻ đẹp", hoặc có thể hiểu là "tính cách", "hình thức". - "Như" có nghĩa là "như ý", "như mong muốn", hoặc "giống như". Khi kết hợp lại, "Dung Như" có thể hiểu là "vẻ đẹp như mong muốn" hoặc "vẻ đẹp theo ý muốn". Tên này thường được dùng để thể hiện sự kỳ vọng về một người con gái có vẻ đẹp và tính cách tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc