Tìm theo từ khóa "Ngà"

Đỗ Ngân
62,481
Ngân còn có nghĩa là sự thịnh vượng và của cải vật chất. Đặt tên cho con là Ngân thể hiện con chính là tài sản quý giá của cha mẹ. Hơn nữa, cái tên Ngân còn gắn liền với đồ trang sức, phụ kiện làm tăng thêm vẻ uy nghiêm, cao quý của chủ nhân.

Minh Ngân
62,384
Minh Ngân: Biểu thị cô gái vừa xinh đẹp, thông minh, vừa giàu sang, đủ đầy, tài giỏi

Kim Ngân
60,820
Mong cho con cuộc sống sung túc, ấm no, vàng bạc quanh năm

Tuyết Ngân
60,083
Tuyết trong tên gọi mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, trắng như tuyết. Ngân ý nói sự giàu sang, tiền tài. Tuyết Ngân nghĩa là con xinh đẹp, trong trắng & giàu có.

Hồng Ngân
59,602
Thường là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là đỏ, là màu sắc sáng, rực rỡ; Ngân nghĩa là châu báu hoặc vật chất có giá trị quý báu. Hồng Ngân có thể được hiểu là một cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ vật chất và tươi sáng

Băng Ngân
57,694
- "Băng" thường được hiểu là băng giá, tuyết, hoặc sự trong sáng, tinh khiết. Nó có thể biểu thị sự lạnh lùng, mạnh mẽ hoặc thanh khiết. - "Ngân" có nghĩa là bạc, ánh sáng trắng, hoặc tiếng vang. Tên này thường gợi lên sự quý phái, cao quý và sáng sủa. Kết hợp lại, "Băng Ngân" có thể được hiểu là sự trong sáng và cao quý, hoặc sự mạnh mẽ và quý phái. Đây là một tên đẹp, thường được đặt cho con gái với hy vọng con sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như tên gọi.

Phương Ngân
56,970
Phương Ngân: Mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ cả vật chất lẫn vẻ đẹp của tâm hồn.

Thu Nga
56,693
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Thu là mùa thu. Thu Nga là nàng tiên mùa thu, xinh đẹp, hiền hòa

Ngọc Nga
56,615
Đẹp và đáng quí như ngọc, như ngà.

Tú Ngân
56,281
Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Tú Ngân: Con là vì sao sáng soi trên con sông Ngân hà, mong con sẽ trở thành người con gái xinh đẹp, hiền hòa, và thanh tú, sống trong một cuộc sống giàu có và hạnh phúc

Tìm thêm tên

hoặc