Tìm theo từ khóa "Huyền"

Ngân Huyền
53,878
Ngân Huyền: Mang hình ảnh của sự huyền bí, thông minh, sang trọng.

Huyền Thư
53,725
Mong con thông minh, uyên bác trong tương lai

Khánh Huyền
53,611
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Cái tên "Khánh Huyền" ý chỉ con người luôn vui tươi, khoẻ khoắn, có vẻ đẹp thuỳ mị, nết na.

Huyền Đào
53,410
1. Huyền: Trong tiếng Việt, "Huyền" có thể mang nhiều ý nghĩa, nhưng thường được hiểu là huyền bí, sâu sắc, hoặc có chiều sâu về mặt tinh thần. Nó cũng có thể liên quan đến sự thanh thoát, nhẹ nhàng. 2. Đào: "Đào" thường được liên kết với hoa đào, một biểu tượng của mùa xuân và sự tươi mới. Hoa đào cũng thường gắn liền với sự may mắn, hạnh phúc trong văn hóa Việt Nam. Khi kết hợp lại, "Huyền Đào" có thể được hiểu là "sự thanh thoát, huyền bí của hoa đào", mang lại cảm giác về sự nhẹ nhàng, tươi mới và sâu sắc.

Thuyên
53,242
Thuyên có nghĩa chân lý, là những điều đúng đắn. Chân lý chỉ những tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách quan, sự phù hợp đó đã được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn.

Huyền Chinh
51,018

Bích Huyền
50,557
Mang ý nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn.

Mỹ Khuyên
50,520
Theo nghĩa Hán - Việt "Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú, "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến.Đặt tên con là"Mỹ Khuyên", ba mẹ mong muốn con luôn xinh đẹp giỏi giang và có cuộc sống an nhàn không phải trai qua phong ba bão táp của cuộc sống

Thanh Huyền
50,455
"Thanh" nghĩa là thanh cao, thanh khiết. Tên Thanh Huyền chỉ người có nét đẹp mê hoặc, thanh cao vô cùng thu hút người khác

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Tìm thêm tên

hoặc