Tìm theo từ khóa "Hải"

Bích Hải
85,530
"Bích" là viên ngọc quý, ý chỉ sự quý giá. "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hai từ "Bích Hải" thể hiện sự thoáng đạt, tự do, rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Haili
85,003
"Haili" có thể được coi là một biến thể của tên "Haley" hoặc "Hailey," thường có nghĩa là "cánh đồng cỏ khô" hoặc "anh hùng" trong tiếng Anh cổ.

Thái Ngân
84,880
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khải Ân
82,977
Khải: Mang ý nghĩa mở ra, bắt đầu một điều gì đó mới mẻ, tốt đẹp. Gợi sự khai sáng, thông minh, sáng suốt, có khả năng dẫn dắt. Thể hiện sự khởi đầu thuận lợi, thành công. Ân: Thể hiện ân đức, ân huệ, những điều tốt lành được ban tặng. Gợi sự biết ơn, lòng trân trọng đối với những gì mình nhận được. Mang ý nghĩa phúc lành, may mắn. Tổng kết: Tên Khải Ân là sự kết hợp hài hòa giữa sự khởi đầu tốt đẹp, thông minh sáng suốt và ân đức, phúc lành. Tên này thường được đặt với mong muốn con sẽ có một cuộc đời thuận lợi, được hưởng nhiều điều tốt đẹp và luôn biết trân trọng những ân huệ mình nhận được. Tên Khải Ân cũng gợi ý về một người có khả năng dẫn dắt, mang lại những điều tích cực cho mọi người xung quanh.

Việt Hải
82,962
"Việt" nghĩa là ưu việt, tinh việt. Tên Việt Hải mong con có tấm lòng rộng mở và ưu việt hơn người

Khải Tâm
82,471
Tâm hồn khai sáng. Con là người sáng suốt, quyết đoán

Thái Nhuần
82,464
Thái: Trong Hán Việt, "Thái" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó có thể chỉ sự thái bình, yên ổn, thịnh vượng, lớn lao hoặc sự an nhàn, ung dung, tự tại. Nhuần: "Nhuần" gợi lên hình ảnh sự tươi tốt, đầy đặn, phong phú, có thể liên tưởng đến mưa nhuần tưới mát cho cây cối, mang lại sự sinh sôi, nảy nở. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự trơn tru, mượt mà, uyển chuyển. Ý nghĩa chung: Tên "Thái Nhuần" gợi lên một cuộc sống thái bình, an nhàn và thịnh vượng, đồng thời cũng tràn đầy sự tươi tốt, sinh sôi và may mắn. Nó thể hiện mong muốn về một tương lai tươi sáng, một cuộc đời êm đềm, hạnh phúc và thành công.

Vĩnh Hải
81,034
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi. Tên "Vĩnh Hải " thể hiện sự khoáng đạt, tự do, mong con có tấm lòng rộng mở, vĩnh cửu như hình ảnh mênh mông của biển khơi

Công Hải
80,083
Công Anh chỉ người có tài năng phải vẫy vùng ở biển lớn. Tên Công Hải với mong muốn sau này con sẽ lớn lên sẽ công minh, khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình

Tìm thêm tên

hoặc