Tìm theo từ khóa "Ta"

Hiểu Tâm
80,508
Ý nghĩa tên Hiểu Tâm là Người sống tình cảm, hiểu người khác

Tài Linh
79,759
Tên đệm Tài: Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Duy Tâm
77,313
Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tâm Duy" mong muốn con có cuộc sống yên bình , hiền hòa, ít gặp sóng gió trong cuộc sống, phúc lộc viên mãn

Măng Tây
77,046
Tên một món ăn

Cham Ta
76,964

Tạ Hiền
76,327
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Tạ" có nghĩa là lớn, mạnh. Tên " Tạ Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, hiền lành nội tâm mạnh mẽ, quyết đoán

Nhật Tấn
75,585
Theo nghĩa Hán - Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh

Tuấn Tài
75,040
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tuấn" để chỉ người tài giỏi, tài trí vượt bậc, tài giỏi xuất chúng, diện mạo xinh đẹp, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Tuấn Tài" dùng để chỉ người có diện mạo khôi ngô, tuấn tú, lại có tài năng trời ban, tài giỏi hơn người. Đây là cái tên ý nghĩa mà cha mẹ nào cũng muốn đặt cho con, bởi vì con vừa xinh đẹp vừa thông minh, tài giỏi là niềm hãnh diện lớn lao của cha mẹ

Tâm An
74,832
Đệm Tâm: Trái tim, tâm tư, ý nghĩ. Tên chính An: Yên bình, bình an

Tấn Trình
74,631
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Tấn Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng

Tìm thêm tên

hoặc