Tìm theo từ khóa "Du"

Duy Thành
90,067
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thành là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống đầy đủ, như ý nguyện và thành công

Dừa Dứa
90,013
Tên một loại quả. Dừa dứa có hình dáng và màu sắc khá giống dừa xiêm, còn được gọi là dừa xiêm thơm Thái Lan

Duy Quỳnh
90,006
- Duy: Từ này thường được hiểu là "duy nhất", "chỉ có một", thể hiện sự độc đáo, đặc biệt. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự kiên định, bền bỉ. - Quỳnh: Tên này thường được liên kết với hoa quỳnh, một loại hoa nở vào ban đêm và mang lại vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng. Hoa quỳnh thường được coi là biểu tượng của sự tinh khiết, thanh khiết và vẻ đẹp tiềm ẩn.

Mạnh Dũng
89,758
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Mạnh Dũng" mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường

Duy Hiếu
89,509
Mong muốn con có được khả năng tư duy tốt và luôn hiếu thảo với ba mẹ

Duy Thức
88,873
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thức thường là người có tư duy tinh thông, sáng suốt, anh minh, biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường.

Lâm Dũng
88,760
"Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Lâm Dũng nghĩa là mong con luôn ấm áp, bình dị và dũng cảm

Ngọc Duyên
88,411
Ngọc Duyên: Ý chỉ con gái duyên dáng, nết na, ngọc ngà vừa là bảo vật của bố mẹ.

Trọng Dũng
87,873
Trọng Dũng là cái tên có hàm ý con sẽ trọng tình, trọng nghĩa và dũng cảm

Dung Nhi
87,529
Đứa con bé bỏng có đức tính tốt.

Tìm thêm tên

hoặc