Tìm theo từ khóa "Ý"

Quỳnh Sa
84,640
Theo nghĩa gốc Hán, "quỳnh" là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên "Quỳnh Sa" thể hiện người thanh tú, dịu dàng, duyên dáng, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao

Uyển Nhã
84,610
Con sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng, uyển chuyển

Duyệt Hà
84,607

Thiên Mỹ
84,586
Tên Thiên Mỹ nghĩa là được trời ban cho vẻ thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng

Hằng Mỹ
84,577
Tên "Hằng Mỹ" là một cái tên tiếng Việt, trong đó: - "Hằng" thường mang ý nghĩa là sự bền vững, vĩnh cửu hoặc ánh sáng của mặt trăng. Nó cũng có thể biểu thị sự dịu dàng, thanh thoát. - "Mỹ" có nghĩa là đẹp, thường dùng để chỉ vẻ đẹp hình thức hoặc vẻ đẹp tâm hồn. Kết hợp lại, tên "Hằng Mỹ" có thể được hiểu là một vẻ đẹp bền vững, vĩnh cửu hoặc một vẻ đẹp dịu dàng và thanh thoát. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp và lâu dài.

Germany
84,565
Nghĩa là nước Đức trong tiếng Anh

Thảo Vy
84,460
Mẹ mong con sẽ trở thành một người dịu dàng, hiếu thảo

Đào Huyền
84,373
Huyền có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ

Ngọc Nguyên
84,296
Đệm Ngọc của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. Tên Nguyên ý chỉ con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản.

Tuệ Hy
84,110
Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Hy: Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tìm thêm tên

hoặc