Tìm theo từ khóa "Thuỳ"

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Thuý Nguyên
86,548

Thùy Dương
86,163
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là "Thuỳ Dương" bố mẹ mong con có tính tình hiền dịu, toả sáng như vầng thái dương

Thùy Mi
86,009
Con ôn hòa, thùy mị, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng

Thi Thúy
85,865
1. "Thi" có thể liên quan đến thơ ca, nghệ thuật hoặc sự thanh tao. Nó cũng có thể được hiểu là sự thử thách, kiểm tra (như trong thi cử). 2. Thúy: Từ "Thúy" thường được hiểu là màu xanh biếc, xanh ngọc. Nó cũng có thể biểu thị sự trong sáng, quý phái và thanh lịch. Thúy thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp tinh tế và dịu dàng.

Phương Thùy
85,756
Theo nghĩa Hán – Việt, “Phương” có nghĩa là hương thơm, “Thủy” có nghĩa là nước. “Phương Thủy” dùng để nói đến hương thơm tinh khiết, trong lành của nước.

Hồng Thụy
85,053
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hồng Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, kiêu sa

Diễm Thúy
83,914
"Thuý" là một loại ngọc xinh đẹp và cuốn hút. "Diễm Thuý" là một cái tên yêu kiều, thể hiện sự xinh đẹp, tài trí, có sự hiểu biết rộng

Thúy Anh
83,542
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Anh chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời mình

Thụy Trâm
82,339
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Trâm" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Tìm thêm tên

hoặc