Tìm theo từ khóa "Thái"

Thái Ðức
42,713
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Đức" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, sống có đức, tâm hồn lạc quan, vui tươi và hồn nhiên

Thái Bình
36,019
Mong con có cuộc sống yên vui, bình an

Thái Sang
33,143
Tên "Thái Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể

Bảo Thái
30,778
Con là món quà quý giá mà trời ban cho bố mẹ, mong con luôn an lành

Thái Yên
30,166
Yên là yên bình, yên ả. Trong tiếng Hán, "Yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Người mang tên Thái Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp.

Thái Bình
27,639
"Thái" là an thái, quốc thái dân an, chỉ sự ổn định, "Bình" là yên bình. Mang ý nghĩa là mong con luôn ổn định, vững bước vào đời, có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng

Thái Dương
27,447
Con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ

Thái Duy
25,986
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Duy" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, cuộc sống đủ đầy

Thái Hồng
19,168
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Cái tên "Thái Hồng" có nghĩa là chỉ người có cuộc sống an nhiên, bình dị, thư thái.

Minh Thái
18,271
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thái" thể hiện ước muốn về một cuộc đời tươi sáng của một người thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, niềm vui trong cuộc sống

Tìm thêm tên

hoặc