Tìm theo từ khóa "Kiều"

Kiều Loan
67,470
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Loan" là chim phượng mái, một loài chim cao quý. "Kiều Loan" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, dáng vẻ mềm mại, dịu dàng, kiều diễm, phẩm chất thanh cao, vương giả

Kiều Mi
66,942
"Kiều" có nghĩa là "duyên dáng, xinh đẹp, cao quý". "Mi/My" có nghĩa là "xinh đẹp, mỹ miều". Tên "Kiều My" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, duyên dáng, mặn mà, có dung mạo tuyệt trần. Tên này cũng thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Kiều Linh
66,575
Kiều Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Kiều là xinh đẹp, tài sắc. Kiều Linh là tên dành cho người con gái với ý nghĩa mong con xinh đẹp, tài sắc hơn người, khuê các đoan trang, thông minh, giỏi giang.

Kiều Anh
66,525
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. Kiều Anh tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, kiều diễm như nàng Kiều

Tuyết Kiều
66,476
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Trúc Kiều
65,817
Theo nghĩa Hán - Việt "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Trúc Kiều", ba mẹ mong muốn con xinh đẹp duyên dáng thanh cao như hình ảnh của cây trúc.

Kiều Chi
65,218
Kiều Chi: Tên gọi được ví như chiếc cầu nối đẹp đẽ, hoàn mỹ, ngụ ý con cái là sự nối kết đẹp đẽ, hạnh phước

Ninh Kiều
62,860
Ninh: Nghĩa gốc: "Ninh" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa bình yên, an lành, yên ổn. Nó gợi lên sự tĩnh lặng, không có sóng gió, một trạng thái ổn định và hòa hợp. Mở rộng: "Ninh" còn có thể hiểu là sự thanh bình, thái hòa, cuộc sống ấm no, hạnh phúc, không có chiến tranh hay loạn lạc. Kiều: Nghĩa gốc: "Kiều" thường được dùng để chỉ những gì đẹp đẽ, duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển, thu hút ánh nhìn. Mở rộng: "Kiều" còn có thể mang ý nghĩa cao sang, quyền quý, chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, được yêu mến và trân trọng. Tên "Ninh Kiều" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, kết hợp với vẻ đẹp duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, xinh đẹp, sống một cuộc đời an lành, không sóng gió, được mọi người yêu mến và trân trọng. Tên này mang đến cảm giác về sự hài hòa giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự bình yên trong tâm hồn.

Hà Kiều
61,679
- "Hà" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Thông thường, "Hà" có thể có nghĩa là "sông" hoặc "dòng sông", biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sâu sắc. Ngoài ra, "Hà" cũng có thể được hiểu là "hòa hợp" hoặc "hòa bình". - "Kiều" thường được hiểu là "đẹp", "duyên dáng" hoặc "thanh tú". Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người có vẻ đẹp nổi bật và cuốn hút.

Kiều Sa
60,686
Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Tên "Kiều" thường được đặt cho các tiểu thư khuê các, vốn là những cô gái thông minh, tài sắc vẹn toàn.

Tìm thêm tên

hoặc