Tìm theo từ khóa "Kiều"

Kiều Lan
70,716
Tên đệm Kiều: Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên chính Lan: Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Mộng Kiều
69,486
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Ngọc Kieu
67,772

Kiều Loan
67,470
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Loan" là chim phượng mái, một loài chim cao quý. "Kiều Loan" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, dáng vẻ mềm mại, dịu dàng, kiều diễm, phẩm chất thanh cao, vương giả

Kiều Mi
66,942
"Kiều" có nghĩa là "duyên dáng, xinh đẹp, cao quý". "Mi/My" có nghĩa là "xinh đẹp, mỹ miều". Tên "Kiều My" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, duyên dáng, mặn mà, có dung mạo tuyệt trần. Tên này cũng thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Kiều Linh
66,575
Kiều Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Kiều là xinh đẹp, tài sắc. Kiều Linh là tên dành cho người con gái với ý nghĩa mong con xinh đẹp, tài sắc hơn người, khuê các đoan trang, thông minh, giỏi giang.

Kiều Anh
66,525
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. Kiều Anh tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, kiều diễm như nàng Kiều

Tuyết Kiều
66,476
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Trúc Kiều
65,817
Theo nghĩa Hán - Việt "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Trúc Kiều", ba mẹ mong muốn con xinh đẹp duyên dáng thanh cao như hình ảnh của cây trúc.

Kiều Chi
65,218
Kiều Chi: Tên gọi được ví như chiếc cầu nối đẹp đẽ, hoàn mỹ, ngụ ý con cái là sự nối kết đẹp đẽ, hạnh phước

Tìm thêm tên

hoặc