Tìm theo từ khóa "Húc"

Phúc Sinh
81,530
"Sinh" nghĩa Hán Việt là người đi học, có hiểu biết học thức. Tên Phúc Sinh mong con là người có phúc, hiểu biết rộng, có ăn có học, hạnh phúc sau này

Phúc Hậu
81,422
- "Phúc" có nghĩa là phúc lộc, may mắn, hạnh phúc. Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ có cuộc sống đầy đủ, gặp nhiều điều tốt đẹp và may mắn. - "Hậu" có thể hiểu là sự hậu thuẫn, ủng hộ hoặc có nghĩa là "hậu" trong nghĩa là giàu có, sung túc. Tên này có thể ám chỉ đến sự thịnh vượng và sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè. Khi kết hợp lại, tên "Phúc Hậu" có thể hiểu là "người mang lại phúc lộc và sự thịnh vượng" hoặc "người được phúc lộc và sự hỗ trợ". Đây là một tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc và sung túc cho người mang tên.

Kiều Chúc
81,088

Thế Phúc
79,482
Tên "Thế Phúc" được đặt với mong muốn con sẽ có được sức khỏe, hy vọng, gặp nhiều may mắn, an lành trong cuộc sống

Mỹ Phúc
77,805
Mỹ: Trong từ điển Hán Việt, "Mỹ" mang ý nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, tốt lành, hoàn mỹ. Nó thường được dùng để chỉ những điều có giá trị thẩm mỹ cao, vẻ đẹp ngoại hình hoặc phẩm chất tốt đẹp bên trong. Khi đặt tên, "Mỹ" thể hiện mong muốn con cái có vẻ ngoài ưa nhìn, tính cách tốt đẹp, tâm hồn trong sáng và cuộc sống viên mãn. Phúc: "Phúc" có nghĩa là vận may, phước lành, hạnh phúc, những điều tốt đẹp đến với con người. Nó tượng trưng cho sự an lành, sung túc, thịnh vượng và may mắn trong cuộc sống. Đặt tên con là "Phúc" thể hiện ước mong con cái luôn gặp nhiều điều tốt lành, được hưởng cuộc sống hạnh phúc, bình an và gặp nhiều may mắn trên con đường đời. Tên "Mỹ Phúc" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp và phúc đức. Nó mang ý nghĩa về một người không chỉ có vẻ ngoài xinh đẹp, ưa nhìn mà còn sở hữu phẩm chất tốt đẹp, tâm hồn trong sáng và cuộc sống tràn đầy hạnh phúc, may mắn, an lành. Cha mẹ đặt tên con là "Mỹ Phúc" với mong muốn con lớn lên sẽ là một người hoàn thiện về cả hình thức lẫn nội dung, có một cuộc đời viên mãn, hạnh phúc và thành công.

Công Phúc
77,289
Công: Thường mang ý nghĩa về sự công bằng, chính trực, không thiên vị. Có thể liên quan đến sự nghiệp, công việc, những đóng góp cho xã hội, tập thể. Gợi ý về một người có tinh thần trách nhiệm cao, làm việc vì lợi ích chung. Phúc: Đại diện cho những điều tốt lành, may mắn, hạnh phúc. Liên quan đến vận mệnh tốt đẹp, cuộc sống an lành, sung túc. Gợi ý về một người được hưởng những ân huệ, phước lành từ cuộc sống. Tổng kết: Tên Công Phúc gợi ý về một người có tính cách ngay thẳng, công bằng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Đồng thời, tên này cũng mang ý nghĩa về một cuộc đời may mắn, hạnh phúc và thành công trong sự nghiệp, được mọi người yêu quý, kính trọng.

Hiền Thục
75,314
"Hiền Thục" ngay từ cái tên đã nói lên rằng đây là một một người con gái xinh đẹp, hiền lành, duyên dáng và đảm đang

Đăng Phúc
75,284
"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng. "Phúc" có nghĩa là phúc đức, hạnh phúc. Tên "Đăng Phúc" mang ý nghĩa là một ngọn đèn của phúc đức, mang đến ánh sáng và niềm hy vọng cho cuộc sống.

Phúc Ðiền
75,244
Cha mẹ mong con luôn làm điều thiện

Khúc Tuấn
75,115
1. Khúc: Trong tiếng Việt, "Khúc" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Nó có thể chỉ một đoạn nhạc, một bài hát (ví dụ như "khúc nhạc"), hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là một đoạn, một phần của cái gì đó. Ngoài ra, "Khúc" cũng có thể là một họ trong tiếng Việt. 2. Tuấn: Tên "Tuấn" thường mang ý nghĩa là đẹp đẽ, khôi ngô, tuấn tú. Đây là một tên phổ biến cho nam giới ở Việt Nam, thể hiện sự thông minh, sáng sủa, và có ngoại hình ưa nhìn.

Tìm thêm tên

hoặc