Tìm theo từ khóa "Dũng"

Đình Dũng
51,274
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Dũng: Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Anh Dũng
49,380
Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Quỳnh Dung
48,249
"Quỳnh" là viên ngọc đẹp và thanh tú. Tên "Quỳnh Dung" bố mẹ mong con lớn lên nết na, thuỳ mị, dịu dàng

Hiếu Dụng
42,172
"Hiếu" là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung, "Dụng" nghĩa Hán Việt là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng. Tên Hiếu Dụng mong con sau này sẽ hiếu thảo và thực hiện được ước mơ, hoài bão của mình

Việt Dũng
41,779
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

Phương Dung
34,142
"Phương" là mùi cỏ thơm, ẩn ý là sự cao quý, toàn vẹn, đẹp đẽ. Cái tên "Phương Dung" bố mẹ mong con lớn lên xinh đẹp, có tấm lòng khoan dung với mọi người

Hoàng Dũng
33,915
Con có trí thông minh sáng suốt, anh dũng & tỏa sáng như 1 vị vua

Dũng Việt
32,296
"Dũng Việt", mong con dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

Thế Dũng
30,579
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế Dũng" chỉ người dũng cảm, uy lực, có chí

Thùy Dung
26,497
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là Thuỳ Dung bố mẹ mong con lớn lên có vẻ đẹp hiền dịu, bao dung với tất cả mọi người

Tìm thêm tên

hoặc