Tìm theo từ khóa "Chì"

Chí Công
86,187
Chí công chỉ người công bình chính trực, anh minh. Không nghiêng về bên nào, không thiên việc tư

Chiêu Dương
84,908
"Dương" là mặt trời. Cái tên "Chiêu Dương" là cô gái đẹp, toả sáng rạng rỡ như ánh mặt trời

Chí Anh
84,058
"Chí": là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Chí Anh" là một cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn chỉ người tài giỏi, xuất chúng, tương lai tạo nên nghiệp lớn

Chinh
83,674
Chinh hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết.

Lệ Chi
83,354
"Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối. Hai từ "Lệ Chi" được ghép với nhau ý chỉ bố mẹ mong con thành công, có cuộc sống tốt nhưng vẫn giữ được những thói quen, nề nếp, gia phong tốt đẹp của gia đình

Chí Huy
82,756
Từ "Huy" mang ý nghĩa ánh hào quang rực rỡ, chói lọi, soi sáng vạn vật. Nó thể hiện sự vinh quang, tài năng và phẩm chất xuất sắc của cá nhân.

Chí Thành
82,216
Chữ "Thành" theo nghĩa Hán-Việt thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Tên Chí Thành mong con là người có chí lớn, mạnh mẽ, quyết đoán để đạt được thành công về sau

Hà Chi
81,169
"Hà" có nghĩa là "con sông", tượng trưng cho sự hiền hòa, êm đềm, chảy trôi như con sông, yên ả và gần gũi. "Chi" có nghĩa là "hoa, cành", tượng trưng cho vẻ đẹp, sự tinh khôi, thanh khiết. tên "Hà Chi" thể hiện mong muốn con người sống hiền hòa, êm đềm, có vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết.

Thuỳ Chi
81,154
Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh.

Chi
81,116
Trong từ điển Hán - Việt, tên "Chi" có nghĩa là cỏ cây: Một loại cây mang đến những điềm lành. Ngoài ra, cũng có thể hiểu tên Chi có nghĩa là cành, cành ở những thân cây luôn vươn lên. Đặt tên Chi cho con, cha mẹ mong con giống như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này.

Tìm thêm tên

hoặc