Tìm theo từ khóa "C"

Ngọc Bân
90,309

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Cao Phương
90,247
1. Cao: Từ "Cao" thường được hiểu là có chiều cao, tầm vóc lớn hoặc có vị thế cao trong xã hội. Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý, thanh cao hoặc sự tôn trọng. 2. Phương: Từ "Phương" có thể mang nhiều nghĩa, nhưng thường được hiểu là phương hướng, phương pháp, hoặc có thể liên quan đến sự thơ mộng, mỹ lệ (như trong từ "phương hoa"). Khi kết hợp lại, "Cao Phương" có thể được hiểu là một người có chiều cao, tầm vóc lớn và có những phẩm chất cao quý, thanh tao. Ngoài ra, tên này cũng có thể biểu thị sự hướng tới cái đẹp, sự thanh lịch trong cuộc sống.

Mercy
90,241
Tên "Mercy" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang ý nghĩa là "lòng nhân từ" hoặc "sự tha thứ". Tên này thường được dùng để biểu thị tính cách nhân hậu, khoan dung và sẵn lòng tha thứ cho người khác. Trong nhiều nền văn hóa, "Mercy" cũng có thể gắn liền với các giá trị tôn giáo hoặc đạo đức.

Hoàng Phúc
90,203
Phúc: Từ “Phúc” có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, điều tốt lành. Nó thường được liên kết với sự thịnh vượng, niềm vui và thành công trong cuộc sống. Tính ý nghĩa: Tên “Hoàng Phúc” mang ý nghĩa cao quý và may mắn.

Càri
90,182
Tên "Càri" thường được liên tưởng đến món ăn có nguồn gốc từ Ấn Độ, được chế biến với nhiều loại gia vị và thảo mộc khác nhau, thường có màu vàng và hương vị đặc trưng. Tên này có thể gợi nhớ đến hương vị phong phú và đa dạng của món ăn.

Cường Linh
90,137
Tên Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên đệm Cường: Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Minh Chính
90,093
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Chính: Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Cẩm Thơ
90,048
Tên đệm Cẩm: Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Tên chính Thơ: "Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Ngọc Điệp
90,031
Ý nghĩa tên Ngọc Điệp là bé là con bướm ngọc ngà của mẹ

Tìm thêm tên

hoặc