Tìm theo từ khóa "Ý"

Hoàng Nguyên
93,855
Con mang nét đẹp rạng rỡ, sáng sủa như ánh sáng chiếu rọi trên thảo nguyên xanh.

Thanh Uyên
93,796
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Người tên "Thanh Uyên" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Chí Quyết
93,735
Tên "Chí Quyết" trong tiếng Việt thường được hiểu là mang ý nghĩa về sự quyết tâm và kiên định trong mục tiêu. "Chí" có nghĩa là ý chí, tâm huyết, còn "Quyết" có nghĩa là quyết định, quyết tâm. Kết hợp lại, tên "Chí Quyết" thường được hiểu là người có ý chí mạnh mẽ và quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình.

Hiếu Kỳ
93,692
Tên đệm Hiếu: Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình. Tên chính Kỳ: Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp.

Hải Huy
93,663
- Hải: Trong tiếng Việt, "Hải" thường có nghĩa là "biển". Nó có thể mang ý nghĩa về sự rộng lớn, tự do, và sức mạnh của biển cả. Ngoài ra, "Hải" cũng có thể biểu thị cho sự bình yên và tĩnh lặng của biển. - Huy: Từ "Huy" thường có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "sáng chói". Nó có thể biểu thị cho sự rực rỡ, nổi bật, hoặc thành công.

Di My
93,652
- "Di" có thể mang ý nghĩa là "xinh đẹp", "duyên dáng", hoặc "dịu dàng". Đây là một từ thường được dùng để miêu tả những phẩm chất tốt đẹp, nhẹ nhàng và thu hút. - "My" thường có nghĩa là "xinh đẹp", "dễ thương", hoặc "đáng yêu". Tên "My" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có ngoại hình và tính cách dễ mến.

Camry
93,640
Tên một mẫu xe ô tô

Bryan
93,634
Nguồn gốc và ý nghĩa gốc: Bryan bắt nguồn từ tên "Brian" trong tiếng Ireland cổ, có thể xuất phát từ từ "brígh" có nghĩa là "sức mạnh", "quyền lực", "cao quý" hoặc "mạnh mẽ". Một số nguồn khác lại cho rằng nó liên quan đến từ "breas" nghĩa là "ngọn đồi", ám chỉ một người có vị thế cao hoặc sống trên đồi cao. Biểu tượng của sự cao quý và quyền lực: Tên Bryan thường được liên tưởng đến những phẩm chất lãnh đạo, sự thông minh và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ gặt hái được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Lòng dũng cảm và sự kiên cường: Ý nghĩa "sức mạnh" và "quyền lực" còn ám chỉ đến một người có ý chí kiên định, không ngại đối mặt với khó khăn và thử thách. Họ có khả năng vượt qua nghịch cảnh và đạt được mục tiêu của mình. Tổng kết: Tên Bryan mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực, lòng dũng cảm và sự cao quý. Nó thường được liên kết với những người có tố chất lãnh đạo, thông minh và có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Thúy Ngân
93,633
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo từ điển Tiếng Việt, "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu. Với tên "Thúy Ngân" ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, xinh đẹp, quyền quý

Việt Duy
93,572
"Việt" nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Việt Duy mong con sẽ thông minh vượt trội, ưu việt và có cuộc sống đủ đầy

Tìm thêm tên

hoặc