Tìm theo từ khóa "Yến"

Mũ Duyên
104,042
- "Mũ" thường là một từ chỉ vật dụng đội trên đầu, nhưng trong ngữ cảnh tên gọi, nó có thể không mang ý nghĩa cụ thể và có thể được chọn vì âm điệu hoặc sự khác biệt. - "Duyên" là một từ phổ biến trong tiếng Việt, thường mang ý nghĩa về sự duyên dáng, duyên phận hoặc sự kết nối giữa người với người. Nó cũng có thể biểu thị sự may mắn trong việc gặp gỡ hay tạo dựng mối quan hệ.

Uyên Uyên
103,854
1. Uyên: Thường được hiểu là uyên bác, thông thái, thể hiện sự hiểu biết sâu rộng và trí tuệ. Người mang tên Uyên thường được kỳ vọng là người thông minh, học giỏi và có khả năng tư duy tốt. 2. Uyên Uyên: Khi lặp lại, tên này có thể nhấn mạnh những phẩm chất tốt đẹp của từ "Uyên". Ngoài ra, việc lặp lại còn tạo cảm giác nhẹ nhàng, dễ thương và đáng yêu.

Mai Duyên
103,439
Mai Duyên: Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới và rực rỡ như mùa xuân.

Mỹ Duyên
103,387
"Mỹ" là vẻ đẹp mỹ miều, sang trọng, đẹp nghiêng nước nghiêng thành. Đặt tên "Mỹ Duyên" ba mẹ mong con xinh đẹp, duyên dáng, thuỳ mị, nết na

Thảo Duyên
103,205
Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới, xanh tươi như thảo nguyên

Chinh Huyền
103,172
- "Chinh" thường có nghĩa là "chinh phục," "chiến thắng," hoặc "điều chỉnh," thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và khả năng vượt qua thử thách. - "Huyền" có thể hiểu là "huyền bí," "sâu sắc," hoặc "tuyệt đẹp," thường được dùng để chỉ những điều vượt lên trên sự bình thường, có chiều sâu hoặc mang tính chất nghệ thuật. Khi kết hợp lại, "Chinh Huyền" có thể được hiểu là "người phụ nữ mạnh mẽ, quyết tâm nhưng cũng đầy bí ẩn và sâu sắc."

Nguyên Giáp
102,931
Mong con sẽ đỗ đạt cao trong thi cử và là người có lòng tha thứ

Kim Tuyến
102,854
Sợi chỉ bằng vàng, tên "Kim Tuyến" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim Tuyến" còn thể hiện được sự ngay thẳng, chân thật

Huyền My
102,646
Đệm Huyền: Huyền bí, huyền diệu, ảo diệu, sâu xa. Tên chính My: Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc

Uyển Ân
102,395
Tên đệm Uyển Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng. Tên chính Ân "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Tìm thêm tên

hoặc