Tìm theo từ khóa "Vin"

Thành Vinh
61,117
"Thành" nghĩa là thành công, thành tài. Tên Thành Vinh mang nghĩa sau con sẽ thành công, thành đạt, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Gia Vinh
56,359
Tên "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "Gia Vinh" mang ý nghĩa là gia đình cao quý, có được sự giàu sang, phú quý, thành công

Alvin
55,760
Một phiên bản hiện đại hóa khác của tên tiếng Anh cổ, Alvin có nghĩa là 'người bạn thông thái'.

Vinh Nguyên
55,320
Tên đệm Vinh: Đệm Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên chính Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Hữu Vĩnh
49,215
Chữ "Hữu" là an yên, bình ổn, sự nghiệp trọn vẹn. Còn "Vĩnh" là trường tồn, vĩnh viễn. Hữu Vĩnh là sự nghiệp bình ổn mãi mãi

Quốc Vinh
48,815
Quốc là thuộc quốc gia, ý chỉ qui mô và tầm vóc lớn lao. Quốc Vinh là người có cung mạng to lớn trong suy nghĩ và hành động, là người giàu có và sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần

Tường Vinh
42,797
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Vinh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng sau sẽ hưởng vinh hoa, phú quý cả đời

Thế Vinh
41,289
Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

Hồng Vinh
39,470
Con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển

Vĩnh Luân
37,682
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi, "Luân" nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân mong con sau sẽ trở thành người biết đối nhân xử thế, có đạo đức, mãi là người tốt

Tìm thêm tên

hoặc