Tìm theo từ khóa "Tuyết"

Tuyết Hà
70,140
Tuyết Hà có nghĩa là dòng sông băng, thể hiện con xinh đẹp, sâu lắng như sông & trong sáng thanh tao như tuyết.

Tuyết Hồng
68,908
"Tuyết" có nghĩa là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hồng" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, hiền dịu, hoã nhã, nhã nhặn, luôn nhâi ái, hài hoà với mọi người.

Tuyết
67,600
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tuyết Mai
66,758
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Tuyết là 1 dạng của băng, trắng trong, tinh khiết. Tuyết Mai nghĩa là hoa mai trong tuyết, xinh đẹp, tươi tắn, trong sáng, thanh khiết

Tuyết Kiều
66,476
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tuyết My
65,328

Tuyết Vy
64,852
Đặt tên Tuyết Vy mong con là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, thùy mị, trong trắng như tuyết

Vân Tuyết
64,802
"Vân Tuyết" là đám mây trắng, nhẹ nhàng, thanh khiết.

Lưu Tuyết
63,326
Đệm Lưu: - Dòng nước, trôi, chảy - Tạo riêng một dòng, phái, nhà cũng gọi là lưu Tên chính Tuyết: Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Tuyết tan. Trắng như tuyết

Tuyết Ngân
60,083
Tuyết trong tên gọi mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, trắng như tuyết. Ngân ý nói sự giàu sang, tiền tài. Tuyết Ngân nghĩa là con xinh đẹp, trong trắng & giàu có.

Tìm thêm tên

hoặc