Tìm theo từ khóa "Tín"

Bảo Tín
54,027
Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo Tín"thường được đặt cho con như hàm ý con chính là tín vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn

Tình
52,415
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Thỏ Tina
51,819
1. Thỏ: Trong văn hóa Việt Nam, thỏ thường được xem là loài vật dễ thương, nhanh nhẹn và thông minh. Thỏ cũng có thể gợi nhớ đến sự ngây thơ và hiền lành. 2. Tina: Đây là một tên phổ biến trong nhiều ngôn ngữ phương Tây, thường là viết tắt của Christina, Valentina, hay Martina. Tên Tina thường mang ý nghĩa là "nhỏ nhắn", "dễ thương" hoặc có thể không mang một ý nghĩa cụ thể mà chỉ đơn giản là một tên gọi.

Thành Tín
50,882
Mong con luôn thành công, thủy chung, thành thật sau có một cuộc sống giàu sang, phú quý

Ngọc Tĩnh
50,135
- "Ngọc" thường mang ý nghĩa là viên ngọc, biểu trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Trong văn hóa Việt Nam, ngọc được coi là biểu tượng của sự sang trọng và giá trị. - "Tĩnh" có nghĩa là yên tĩnh, thanh bình, hoặc bình lặng. Từ này thường gợi lên cảm giác về sự thanh thản và an yên.

Tịnh Lâm
43,470
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. " Tịnh Lâm" gợi đến hình ảnh rừng núi bạt ngàn, hùng vĩ nhưng yên bình. Tên "Lâm Tịnh" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực

Tìm thêm tên

hoặc