Tìm theo từ khóa "Quân"

Ðông Quân
86,986
Quân là vua. Đông Quân là đứa trẻ có cốt cách làm vua

Quang Trọng
86,083
"Quang Trọng", con là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng

Vinh Quang
84,449
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vinh" có nghĩa là tươi tốt, phồn thịnh, giàu sang, hiển đạt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. "Vinh Quang" có nghĩa chỉ sự thành đạt, thành công. Tên "Vinh Quang" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn các bé khi lớn lên sẽ thành đạt, giỏi giang làm rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

Đăng Quang
84,087
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, "Đăng" nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng Quang mong con là ánh đèn luôn sáng tỏ

Ghi Quân
83,967
1. Ghi: Trong tiếng Việt, "Ghi" có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Nó có thể có nghĩa là ghi nhớ, ghi chép, hoặc có thể chỉ màu sắc như màu xám (ghi xám). Tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa về sự ghi nhớ, kỷ niệm, hoặc sự trầm lắng. 2. Quân: Tên "Quân" thường được hiểu là vua, người lãnh đạo, hoặc có thể mang nghĩa là quân đội, thể hiện sức mạnh, sự quyền uy, và trách nhiệm. Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ có phẩm chất lãnh đạo và khả năng bảo vệ người khác.

Quang Dương
83,798
Quang là ánh sáng. Quang Dương nghĩa là ánh sáng mặt trời, chỉ con người thực tế, hữu ích

Quảng Thông
83,346
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thông" là sự hiểu biết, thông suốt, am tường, "Quang" là ánh sáng. "Quang Thông" là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa một cuộc sống tươi sáng của một con người hiểu biết, thông minh

Nhật Quang
83,064
Bố mẹ mong muốn con sẽ luôn tỏa sáng như ánh mặt trời

Quảng
82,776

Nhật Quân
82,045
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Quân" có nghĩa là vua. "Nhật Quân" là vua mặt trời. "Nhật Quân" là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ

Tìm thêm tên

hoặc