Tìm theo từ khóa "Hải"

Thái Vy
98,556
- "Thái" thường mang ý nghĩa lớn lao, vĩ đại, hoặc thịnh vượng. - "Vy" có thể hiểu là nhỏ nhắn, xinh đẹp hoặc thanh tú. Khi kết hợp lại, "Thái Vy" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và thịnh vượng" hoặc "một người có cuộc sống viên mãn và thanh tú".

Thái Tân
98,316
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Tân" là mong con thích khám phá điều mới, điều hay, mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên

Khải Đăng
96,971
- Khải: có nghĩa là "mở ra", "khai sáng", "khai thông". Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, liên quan đến sự phát triển, sự khởi đầu mới hoặc sự thông suốt. - Đăng: có nghĩa là "sáng", "đèn", "ánh sáng". Từ này thường biểu thị cho sự chiếu sáng, tỏa rạng, hoặc có thể hiểu là "đăng lên", "nâng cao". Khi kết hợp lại, tên "Khải Đăng" có thể được hiểu là "sự khai sáng", "ánh sáng mở ra", mang ý nghĩa về sự thông thái, sự khởi đầu tốt đẹp và tỏa sáng trong cuộc sống.

Thái Thủy
96,878
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Thủy: Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Hải Đăng
96,815
Theo nghĩa Hán Việt, từ “Hải” được dùng với ý nghĩa là biển cả rộng lớn, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, “Đăng” là ngọn đèn. Ngọn Hải Đăng trên biển còn được biết đến với tên gọi khác là đèn biển, có tác dụng hỗ trợ hoa tiêu trên biển định hướng và tìm đường, tránh những bãi cạn nguy hiểm hay chỉ dẫn lối vào cảng an toàn.

Thái Liên
96,349
Thái liên quan đến từ "thư thái", mang ý nghĩa thuận buồm xuôi gió. Liên là hoa sen. Đặt tên này mong con sẽ luôn bình yên, trong sáng, ngát hương như hoa sen.

Hải
95,968
Ý nghĩa tên Hải trong Hán Việt có nghĩa là sự bao la. Danh xưng này thường gợi lên hình ảnh mênh mông của biển cả, thiên nhiên rộng lớn. Từ đó, cái tên cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở.

Hải Hà
95,275
Hải: Chữ "Hải" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là biển cả. Biển cả tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, mênh mông, chứa đựng sức mạnh tiềm tàng và sự tự do. Nó cũng gợi lên hình ảnh về sự giàu có, trù phú, bởi biển là nguồn tài nguyên vô tận. Hà: Chữ "Hà" có nghĩa là sông. Sông là dòng chảy liên tục, mang sự sống và nuôi dưỡng đất đai. Nó tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, hiền hòa, nhưng cũng đầy sức mạnh khi cần thiết. Sông còn là biểu tượng của sự kết nối, giao lưu và sự sinh sôi nảy nở. Khi kết hợp lại, "Hải Hà" gợi lên một hình ảnh về sự giao hòa giữa biển cả rộng lớn và dòng sông hiền hòa. Nó mang ý nghĩa về một con người có tâm hồn rộng mở, bao dung, mạnh mẽ nhưng cũng rất mềm mại, uyển chuyển và biết kết nối.

Hải Nam
94,915
Như Nam Hải, con là biển lớn to rộng

Vy Hải
94,876
Tên "Vy Hải" là một cái tên tiếng Việt, trong đó: - "Vy" thường được hiểu là nhỏ bé, xinh xắn, hoặc cũng có thể mang nghĩa là sự mạnh mẽ, kiên cường. Tên này thường được đặt cho con gái. - "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la và tự do. Tên này thường được đặt cho cả con trai và con gái. Kết hợp lại, tên "Vy Hải" có thể mang ý nghĩa là một người nhỏ bé nhưng mạnh mẽ và có tâm hồn rộng lớn như biển cả. Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và quan niệm của từng gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc