Tìm theo từ khóa "Ý"

Kyrie
92,499

Johnny
92,415
Johnny có nghĩa là "Chúa nhân từ".

Mỹ Hảo
92,391
Thể hiện sự hoàn mỹ, hướng tới cái đẹp, cái hoàn hảo, không có gì có thể sánh bằng.

Yam
92,390

Mỹ Kiều
92,333
Theo nghĩa Hán - Việt "Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú, chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên Mỹ Kiều mong con xinh đẹp, kiều diễm là người con gái ưu tú

Kim Quyên
92,316
Chim Quyên vàng. Con là người xinh đẹp, sang trọng, thanh cao.

Dạ Yến
92,305
Dạ dùng để chỉ những người mộc mạc, đơn giản. Dạ Yến là người tuy giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo cao

Hạnh Quyên
92,272
Tên đệm Hạnh Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên chính Quyên Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Kimmy
92,222

Đình Huy
92,190
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Huy: Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái.

Tìm thêm tên

hoặc