Tìm theo từ khóa "Việt"

Việt Huy
78,128
Mong muốn con có sự nghiệp vẻ vang huy hoàng ưu việt

Trung Việt
76,831
Trung là lòng trung thành, không thay lòng đổi dạ. Trung Việt thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, mạnh mẽ, làm nên việc lớn

Việt Ngọc
76,144
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Vĩnh Ngọc nghĩa là con xinh đẹp, may mắn & giàu có muôn đời

Viết Thuận
76,041
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Việt Dương
73,458
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Việt Dương nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, rạng ngời xuất chúng hơn người

Tấn Việt
73,089
Tấn Việt: Mong muốn con sẽ phát triển mạnh mẽ, thông minh và có thành công lớn trong cuộc sống.

Việt Khuê
72,930
"Việt" trong ưu việt, thuần việt. Tên Việt Khuê cha mẹ đặt mong con tuấn tú, oai vệ, thông minh, ưu việt sau sẽ thành danh

Vương Việt
71,525
"Vương Việt" là tên gọi hay, vừa lạ tai với ý nghĩa độc đáo.Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt, tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Đặt tên con là Vương Việt mong con thông minh, lanh lợi, ưu việt và quyền quý

Huy Việt
68,326
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. "Việt" là chỉ những người thông minh ưu việt. "Huy Việt" ý nghĩa là người thông minh tài giỏi, ưu việt, có tương lai vẻ vang, sáng sủa

Việt Xô
63,001
Ý chỉ tình hữu nghị Việt Nam - Liên Xô (Việt - Xô) là mối tình đồng chí, mối tình quốc tế vô sản cao cả, trong sáng, có được từ lý tưởng chiến đấu với mục tiêu giải phóng dân tộc tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Tìm thêm tên

hoặc