Tìm theo từ khóa "Vũ"

Vũ Tô
76,867
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Thanh Vũ
76,272
"Thanh" tức là thanh cao, thanh bạch. Hai từ "thanh vũ" bố mẹ mong con luôn thanh cao, trong sạch, liêm chính

Vũ Uy
74,911
Tên "Vũ Uy " có ý nghĩa mong con có được sức mạnh và luôn giữ được uy tín

Minh Vũ
72,827
"Minh" tức là sáng dạ, thông minh, nhanh trí. Hai từ "Minh Vũ" được ghép với nhau mang hàm nghĩa bố mẹ mong con sinh ra thông minh, nhanh nhẹn, sáng dạ, có ước mơ, hoài bão lớn

Vương Linh
72,710
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Thùy Vương
72,694
Tên đệm Thùy: Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến. Tên chính Vương: Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Vương Việt
71,525
"Vương Việt" là tên gọi hay, vừa lạ tai với ý nghĩa độc đáo.Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt, tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Đặt tên con là Vương Việt mong con thông minh, lanh lợi, ưu việt và quyền quý

Vươn
68,012
Động từ tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra

Tiến Vượng
67,860
Tiến: Ý nghĩa: "Tiến" mang ý nghĩa tiến lên, phát triển, không ngừng nỗ lực để đạt được những mục tiêu cao hơn. Nó thể hiện sự năng động, ý chí vươn lên, và khát vọng thành công trong cuộc sống. "Tiến" còn gợi ý về sự thăng tiến trong công việc, học tập, và các lĩnh vực khác. Vượng: Ý nghĩa: "Vượng" tượng trưng cho sự thịnh vượng, giàu có, và sung túc. Nó hàm ý về sự phát đạt trong kinh doanh, tài lộc dồi dào, và cuộc sống no đủ về vật chất lẫn tinh thần. "Vượng" còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, quyền lực, và có tầm ảnh hưởng lớn. Tên "Tiến Vượng" là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, kết hợp giữa sự nỗ lực, ý chí vươn lên và khát vọng thành công ("Tiến") với mong ước về sự thịnh vượng, giàu có và sung túc ("Vượng"). Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc đời thành công, phát đạt, và hạnh phúc.

Vương Ninh
67,259
- "Vương" (王): Trong tiếng Trung Quốc và tiếng Việt, "Vương" có nghĩa là "vua" hoặc "người đứng đầu". Nó thường tượng trưng cho quyền lực, sự cao quý và lãnh đạo. - "Ninh" (宁 hoặc 寧): Từ này có nghĩa là "bình yên", "an lành" hoặc "ổn định". Nó thường được dùng để diễn tả sự yên bình, hài hòa và an ổn.

Tìm thêm tên

hoặc