Tìm theo từ khóa "Minh"

Minh Lý
103,066
Lý là hoa thiên lý, đẹp mộc mạc chân phương hay còn có nghĩa là lẽ phải. Minh là thông minh, sáng dạ, như ánh bình minh chiếu rạng mang lại 1 ngày mới tốt đẹp. Minh Lý có nghĩa con thông minh, tài trí, sáng dạ như ánh bình minh ngày mới và biết lý lẽ, sống theo lẽ phải, công bằng

Tuệ Minh
102,745
Tuệ Minh: trí tuệ, thông minh, minh mẫn.

Minh Bon
102,197

Ðức Minh
102,029
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến

Minh Sơn
101,510
Với ngụ ý từ chữ Minh trong hệ "Mặt trời" vã chữ Sơn trong "Núi non", bố mẹ mong con sẽ tỏa sáng và làm ấm áp mọi người như ánh mọi trời chiếu rọi núi non

Minh Lang
100,768
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lang Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Minh Kha
100,601
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Minh Hằng
100,377
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Hằng" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, thông minh, toả sáng như chị Hằng trên cung trăng.

Tường Minh
100,359
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Minh" và "Tường" đều có nghĩa là thông minh, tinh tường, am hiểu. Đặt con tên " Tường Minh" là cầu mong con có trí tuệ tinh thông, học rộng biết nhiều, nhanh nhẹn, thông minh, tương lai tươi sáng

Minh Duyên
97,220
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Duyên" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, đẹp thuỳ mị, nết na

Tìm thêm tên

hoặc