Tìm theo từ khóa "Chì"

Chi Đỗ
95,789

Bích Chi
95,694

Chí Kiên
94,677
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Chí Kiên, ý nói người luôn biết sắp xếp trước mọi công việc, có tầm nhìn xa, tư duy tốt, có chí cầu tiến, vươn xa, là người luôn có nghị lực phấn đấu biết chớp lấy thời cơ

Minh Chi
93,767
Minh Chi: Minh có nghĩa là minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng, tâm hồn trong sáng do vậy Minh Chi ý chỉ con có cuộc sống yên ổn, tâm hồn không phải lo nghĩ nhưng luôn sáng suốt minh mẫn giải quyết mọi việc.

Chí Quyết
93,735
Tên "Chí Quyết" trong tiếng Việt thường được hiểu là mang ý nghĩa về sự quyết tâm và kiên định trong mục tiêu. "Chí" có nghĩa là ý chí, tâm huyết, còn "Quyết" có nghĩa là quyết định, quyết tâm. Kết hợp lại, tên "Chí Quyết" thường được hiểu là người có ý chí mạnh mẽ và quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình.

Hạt Chia
93,685
Tên của một loại hạt nổi tiếng. Tên gọi của loại hạt này rất thú vị vì nó có nguồn gốc từ tiếng Nahuatl chian, có nghĩa là "chứa dầu". Hạt Chia là một loại thực phẩm quan trọng đối với người Aztec và người Maya ngày trước. Họ đánh giá cao khả năng cung cấp năng lượng bền vững. Trên thực tế, "chia" là từ cổ của người Maya có nghĩa là "sức mạnh".

Chí Bảo
92,418
Bé sẽ luôn là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng, điềm tĩnh, luôn xứng đáng là bảo vật của bố mẹ

Sachi
92,079
“Sachi” trong tiếng Nhật còn mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ

Chính Thành
91,947

Chí Nguyện
91,697
Tên đệm Chí Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Nguyện Nghĩa Hán Việt là ban cho, ngụ ý sự thành tâm, cầu mong tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc