Tìm theo từ khóa "Hòa"

Tuấn Khoa
54,578
Tên đệm Tuấn: Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Khoa: Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Ðăng Khoa
54,543
Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai

Hoàng Mỹ
54,525
Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại. Hoàng là huy hoàng, giàu có. Hoàng Mỹ nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, đáng yêu & tương lai giàu có huy hoàng, Hoàng Mỹ còn có nghĩa là con vẹn toàn, hội đủ sự tốt đẹp từ đức tính đến ngoại hình

Hoài Tâm
54,515
Hoài là nhung nhớ. Hoài Tâm là trái tim yêu thương nhung nhớ.

Hoàng Loan
54,496
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Hoài Quang
54,249
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Khoa Hùng
53,214
Tên "Khoa Hùng" trong tiếng Việt có thể được phân tích như sau: - "Khoa" thường có nghĩa là "khoa học" hoặc "khóa học", thể hiện sự học hỏi, kiến thức và sự phát triển. - "Hùng" có nghĩa là "mạnh mẽ", "vĩ đại" hoặc "anh hùng", thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và bản lĩnh. Khi kết hợp lại, "Khoa Hùng" có thể hiểu là "sự học hỏi mạnh mẽ" hoặc "kiến thức vĩ đại". Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và quan điểm của từng gia đình.

Mai Hoan
53,037
1. Mai (梅): Trong văn hóa Việt Nam và nhiều nước châu Á, "Mai" thường được liên tưởng đến hoa mai, một loài hoa nở vào mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, thanh khiết và may mắn. Hoa mai cũng thường được xem là biểu tượng của sự kiên cường và sức sống mãnh liệt. 2. Hoan (欢): "Hoan" thường mang ý nghĩa của niềm vui, sự hân hoan và hạnh phúc. Tên này có thể biểu thị một tính cách vui vẻ, lạc quan và yêu đời.

Thoại Linh
52,979
- "Thoại" thường có nghĩa là lời nói, ngôn ngữ, hoặc có thể liên quan đến sự giao tiếp. Trong một số trường hợp, "Thoại" cũng có thể mang ý nghĩa về sự truyền đạt, câu chuyện hoặc thoại kịch. - "Linh" thường mang ý nghĩa về sự linh thiêng, tinh thần, hoặc sự nhanh nhẹn, thông minh. Nó cũng có thể biểu thị cho sự nhạy bén và sự kết nối với những điều cao cả hoặc huyền bí.

Hoàng Kim
52,951
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tìm thêm tên

hoặc