Tìm theo từ khóa "Huong"

Thế Phương
40,585
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế Phương mong con khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay

Thanh Phương
40,483
Đặt tên con là Thanh Phương mong con thông minh, xinh đẹp, thao cao, thơm tho, trong sạch

Nhật Khương
40,450
Cái tên Nhật Khương ý nghĩa mong con sẽ tỏa sáng, có cuộc sống yên bình và phú quý

Ðình Chương
40,034
Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã

Phượng Tiên
40,022
"Phượng" nghĩa là phượng hoàng, cao sang, đẹp đẽ. Tên Phượng Tiên đặt cho con mong con luôn xinh đẹp, duyên dáng có tố chất cao sang, quý phái, gặp phúc lành

Ðông Phương
37,150
"Đông Phương" là từ chung chỉ vùng đất phía đông, được quan niệm là nơi có vẻ đẹp huyền bí, hết sức màu nhiệm uyên thâm, chỉ con người có cá tính độc đáo, tri thức hơn người

Thanh Hương
36,715
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hương " ý mong con sau này trở thànhcon người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người, luôn xinh đẹp và rạng rỡ. Con chính là cô con gái diệu mà bố mẹ luôn tự hào.

Hương Thảo
36,362
"Hương" là hương thơm, "Thảo" là cây cỏ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ có một cuộc sống an lành, may mắn

Minh Phương
35,175
Tên Minh Phương ý chỉ người thơm tho, sáng sủa

Thương Thương
34,546
Hai từ "Thương" ghép với nhau mang ý nghĩa con sẽ nổi bật và toả sáng, biết yêu thường người khác và được yêu thương

Tìm thêm tên

hoặc