Tìm theo từ khóa "Vin"

Vinh Anh
89,069
Đệm Vinh: Thịnh vượng, vinh quang, vinh hoa phú quý. Tên chính Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào

Khải Vinh
87,829
Tên "Khải Vinh" trong tiếng Việt thường được phân tích theo nghĩa của từng thành phần: - "Khải" (解) có nghĩa là "khai sáng", "giải thích", "mở mang" hoặc "thông suốt". - "Vinh" (荣) có nghĩa là "vinh quang", "vinh dự" hoặc "thịnh vượng". Khi kết hợp lại, tên "Khải Vinh" có thể hiểu là "người mang lại sự khai sáng và vinh quang", hoặc "người có cuộc sống thịnh vượng và được kính trọng".

Vĩnh Hy
86,732
Tên đệm Vĩnh: Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Tên chính Hy: Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Vina
85,832
Viết tắt của Việt Nam

Vinh Quang
84,449
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vinh" có nghĩa là tươi tốt, phồn thịnh, giàu sang, hiển đạt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. "Vinh Quang" có nghĩa chỉ sự thành đạt, thành công. Tên "Vinh Quang" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn các bé khi lớn lên sẽ thành đạt, giỏi giang làm rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

Thanh Vinh
83,980
Con sẽ có cuộc sống tươi vui và giàu sang, thành công và vinh hiển trong sự nghiệp

Vĩnh Hải
81,034
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi. Tên "Vĩnh Hải " thể hiện sự khoáng đạt, tự do, mong con có tấm lòng rộng mở, vĩnh cửu như hình ảnh mênh mông của biển khơi

Công Vinh
76,655
Công là sự cân bằng, là ổn định.Công Vinh là người có tài, là người của công lý và sự thật, luôn biết tỏa sáng trong mọi lĩnh vực

Vinh Quốc
75,804
"Vinh Quốc" là một cái tên được đặt nhằm thể hiện tình yêu đất nước của ba mẹ, và ba mẹ mong con cũng yêu quý đất nước mình. Đặt tên "Vinh Quốc" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa, tôn vinh, vẻ vang đất nước Việt Nam

Vỉnh Sường
74,760
1. "Vỉnh": Có thể đây là một cách viết hoặc phát âm khác của từ "Vĩnh", có nghĩa là lâu dài, vĩnh cửu. 2. "Sường": Từ này cũng không phải là một từ phổ biến trong tiếng Việt. Có thể đây là một cách viết hoặc phát âm khác của từ "Trường", có nghĩa là dài, bền bỉ, hoặc lớn.

Tìm thêm tên

hoặc