Tìm theo từ khóa "Tấm"

Mitamon
100,782

Tâm Nhi
98,460
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương

Tâm Thiện
98,078
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Tâm Thiện" ý nói đến trái tim lương thiện. Tên "Tâm Thiện" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt

Phùng Tâm
93,767
Ý nghĩa tên mong bé phát triển với tấm lòng nhân hậu.

Thục Tâm
90,440
Con có một trái tim dịu dàng, nhân hậu

Tâm
89,300
Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tâm Nghi
88,301
Tên đệm Tâm Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên chính Nghi Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Nhật Tâm
88,256
- "Nhật" (日) thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." - "Tâm" (心) có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "trái tim."

Tâm Phúc
87,709
"Tâm" Mang ý nghĩa về nội tâm, tâm hồn, trái tim. "Phúc" Mang ý nghĩa về may mắn, hạnh phúc, an yên. "Tâm Phúc" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc và chứa đựng nhiều lời chúc tốt đẹp. Tên "Tâm Phúc" thể hiện mong muốn người sở hữu có một tâm hồn đẹp, luôn hướng thiện, sống chân thành và được hưởng nhiều phúc lành, hạnh phúc trong cuộc sống.

Vitamin
85,889
Tên ở nhà cho bé, mang tên một chất dinh dưỡng

Tìm thêm tên

hoặc