Tìm theo từ khóa "Tài"

Hữu Tài
67,080
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Hữu Tài" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Tài Ngố
65,702
- "Tài" thường được hiểu là tài năng, khả năng hoặc sự giàu có. - "Ngố" thường được dùng để miêu tả ai đó có vẻ ngây ngô, ngốc nghếch hoặc thiếu hiểu biết trong một cách dễ thương hoặc hài hước. Khi kết hợp lại, "Tài Ngố" có thể là một biệt danh hoặc tên gọi mang ý nghĩa hài hước, chỉ một người có tài năng nhưng đôi khi lại có những hành động ngây ngô, đáng yêu. Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể được sử dụng một cách thân thiện hoặc châm biếm.

Tài
63,333
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tài " nghĩa là tài năng, giỏi giang, mặt khác còn có nghĩa là giàu sang phú quý.

Phước Tài
62,685
"Phước" là phúc phận. "Phước Tài" chỉ người có tài năng đi đôi với phúc đức.

Tài Ðức
55,166
Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé

Anh Tài
49,796
Người tài giỏi, có tài năng và trí tuệ hơn người

Tấn Tài
46,637
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tấn" có nghĩa là nhanh chóng, tăng vùn vụt, "Tài" ý chỉ đến tiền của, tài sản. Tên "Tấn Tài" thể hiện mong muốn cuộc sống giàu sang, tiền vô như nước, cuộc sống an nhàn, thịnh vượng

Quang Tài
15,265
"Quang" là ánh sáng. "Quang Tài" là người có tài năng rõ ràng

Tìm thêm tên

hoặc