Tìm theo từ khóa "Sang"

Kim Sang
67,137
Tên "Kim Sang" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Kim" thường có nghĩa là vàng, biểu tượng cho sự quý giá, cao quý. "Sang" có thể mang ý nghĩa là giàu sang, phú quý, hoặc cũng có thể hiểu là thanh lịch, lịch sự. Vì vậy, tên "Kim Sang" có thể được hiểu là biểu tượng cho sự quý giá và giàu sang, hoặc một người có phẩm chất cao quý và thanh lịch.

Sang
66,211
Tên Sang có ý nghĩa là tiền tài và danh vọng theo Hán Việt. Từ "tiền tài" biểu thị mong muốn sở hữu những tài sản và tài chính phong phú. Tên Sang cũng ám chỉ đến khát vọng về danh vọng, muốn được biết đến và được kính trọng trong cộng đồng. Tên Sang còn mang theo ý nghĩa cao quý.

Minh Sang
61,764
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên Minh Sang được đặt ngụ ý mong muốn con có được trí tuệ sáng suốt, cuộc sống giàu sang, vinh hoa, phú quý.

Ðình Sang
57,477
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Đình Sang" mong con vững chắc, mạnh mẽ, giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể

Hương Sang
50,442
Tên "Hương Sang" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ nghĩa của từng từ. "Hương" thường mang ý nghĩa là mùi thơm, hương vị, hoặc có thể liên quan đến sự dịu dàng, thanh tao. "Sang" có thể hiểu là sự sang trọng, cao quý, hoặc có thể ám chỉ đến sự tỏa sáng, nổi bật. Khi kết hợp lại, "Hương Sang" có thể được hiểu là "mùi thơm tỏa sáng" hoặc "hương thơm của sự sang trọng". Tên này có thể được dùng để thể hiện vẻ đẹp, sự thanh lịch và quyến rũ.

Thái Sang
33,143
Tên "Thái Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể

Tìm thêm tên

hoặc