Tìm theo từ khóa "Ni"

Annie Trinh
103,797
1. Annie: Đây là một tên phổ biến trong tiếng Anh, thường được coi là một phiên bản ngắn gọn của tên "Anna". Tên này thường mang ý nghĩa về sự thanh khiết, duyên dáng và tình cảm. Trong nhiều nền văn hóa, Annie được xem là một cái tên dễ thương và gần gũi. 2. Trinh: Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, thường được dùng cho nữ giới. Tên "Trinh" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự trong trắng, thanh khiết và phẩm hạnh. Khi kết hợp lại, "Annie Trinh" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự thanh khiết và duyên dáng, kết hợp giữa hai nền văn hóa khác nhau.

Ra Niê
103,493

Jannie N
103,317
Tên "Jannie N" kết hợp giữa một tên gọi thân mật mang ý nghĩa về ân sủng và lòng nhân từ (Jannie) với một yếu tố chưa xác định (N) đại diện cho một phần quan trọng khác trong tên đầy đủ của người này. Ý nghĩa toàn diện của tên sẽ phụ thuộc vào việc giải mã chữ "N" và tìm hiểu ý nghĩa của tên mà nó đại diện.

Roni
102,251

Nikko
101,963
Trong tiếng Nhật, Nikko mang ý nghĩa là “toả sáng”

Ngọc Ninh
101,808
Ngọc Ninh là sự an tĩnh của ngọc đá, thể hiện con người có tố chất an định, bình tĩnh, nhu thuần trước cuộc sống.

Sunnie
100,623

Ánh Ninh
99,266
Tên đệm Ánh: Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Yư Niê
98,623

Hanie
98,602

Tìm thêm tên

hoặc