Tìm theo từ khóa "Chan"

Chang Thanh
64,880
Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Chang Tép
63,566

Mỹ Chân
60,262
- Mỹ: Trong tiếng Việt, từ "Mỹ" có nghĩa là đẹp, xinh xắn. Nó thường được sử dụng để chỉ vẻ đẹp, sự duyên dáng và thu hút. - Chân: Từ "Chân" có thể hiểu là chân thật, chân thành, hoặc có thể liên quan đến sự vững chãi, kiên định. Trong một số ngữ cảnh, "Chân" cũng có thể ám chỉ đến sự thanh khiết, trong sáng.

Chan Davy
59,560

Hoài Chân
56,772
1. Hoài: Trong tiếng Việt, "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ, hoài niệm hoặc có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài. Từ này thường được dùng để thể hiện tình cảm sâu sắc hoặc sự trân trọng đối với những kỷ niệm, giá trị. 2. Chân: Từ "Chân" có nghĩa là chân thật, chân thành, hoặc có thể hiểu là sự vững chắc, đáng tin cậy. Trong nhiều tên gọi, "Chân" thường biểu thị cho sự chân thành, ngay thẳng, và đáng tin cậy.

Hương Chan
53,057

Chanh
51,345
Chanh thường mọc theo chùm, phát triển trong cả điều kiện khó khăn nhất, mong con lớn lên sẽ được nhiều người giúp đỡ, thành đạt viên mãn

Bảo Chấn
27,789
Bảo là quý báu. Bảo Chấn chỉ người con trai mạnh mẽ như sấm sét, hành vi trung thực, hiên ngang

Chấn Phong
12,424
Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo

Tìm thêm tên

hoặc