Tìm theo từ khóa "Thạnh"

Thanh Quí
53,891
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Quí: Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Thanh Châm
52,567
"Thanh" thường mang nghĩa là trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể liên quan đến màu xanh. "Châm" có thể hiểu là điểm, châm chích, hoặc trong một số ngữ cảnh có thể liên quan đến sự nhạy bén, tinh tế.

Thanh Ngọc
52,301
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Thanh là thanh cao thuần khiết. Thanh Ngọc là con xinh đẹp & thanh cao, thuần khiết

Quế Thanh
51,879
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Thành Tín
50,882
Mong con luôn thành công, thủy chung, thành thật sau có một cuộc sống giàu sang, phú quý

Tieu Thanh
50,657
Tiểu: Trong tiếng Hán Việt, "Tiểu" thường mang ý nghĩa nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Nó cũng có thể chỉ sự trẻ trung, non nớt hoặc một điều gì đó mới bắt đầu. Trong ngữ cảnh tên người, "Tiểu" thường được dùng để thể hiện sự khiêm tốn, mong muốn một cuộc sống bình an, không sóng gió. Nó cũng có thể mang ý nghĩa là một người con bé bỏng, được yêu thương, trân trọng. Thanh: "Thanh" có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là trong trẻo, thanh khiết, trong lành. Nó gợi lên hình ảnh của sự thanh cao, tao nhã, không vướng bụi trần. "Thanh" cũng có thể chỉ âm thanh du dương, êm ái, dễ chịu. Nó mang đến cảm giác thư thái, bình yên cho người nghe. Trong một số trường hợp, "Thanh" còn có nghĩa là màu xanh, tượng trưng cho sự tươi mới, hy vọng và sức sống. Tên "Tiểu Thanh" thường mang ý nghĩa về một người con gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có tâm hồn trong sáng, thanh khiết. Nó gợi lên hình ảnh một người dịu dàng, thanh tao, có giọng nói êm ái, dễ mến. Tên này cũng có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, hạnh phúc cho con mình, tránh xa những điều xấu xa, ô trọc. Tóm lại, "Tiểu Thanh" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành và thường được dùng để đặt cho các bé gái.

Bá Thành
50,487
Chữ "Thành" theo nghĩa Hán-Việt thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chắc trong suy nghĩ và hành động. "Bá" thể hiện quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Vì vậy, "Bá Thành" thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang

Thanh Huyền
50,456
"Thanh" nghĩa là thanh cao, thanh khiết. Tên Thanh Huyền chỉ người có nét đẹp mê hoặc, thanh cao vô cùng thu hút người khác

Thành Đô
50,331
Thành Đô mang ý nghĩa là thủ đô, là trung tâm của sự chú ý, của sự phát triển

Thành Thiện
50,297
"Thiện" là điều lành. "Thành Thiện" chỉ con người bản chất lương hiền, thuần hậu, chân thành

Tìm thêm tên

hoặc