Tìm theo từ khóa "Hồng"

Duy Phong
25,444
"Duy" là nho nhã, sống đầy đủ, "Phong" là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. Tên Duy Phong mong con có cuộc sống đủ đầy, nhàn hạ, là người nho nhã, cương trực được mọi người nể phục, quý mến

Việt Thông
24,964
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Việt Thông nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, ưu việt xuất chúng hơn người

Uy Phong
24,685
Uy Phong nghĩa là người có uy, có chức, có quyền, là ngọn gió luôn bay cao bay xa

Thái Hồng
19,168
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Cái tên "Thái Hồng" có nghĩa là chỉ người có cuộc sống an nhiên, bình dị, thư thái.

Hồng Đức
18,275
"Hồng" nghĩa là hồng phát. Tên Hồng Đức mong con sau này có đức, có tài và sự nghiệp luôn trên đỉnh hồng phát

Khởi Phong
18,041
Khởi Phong là tên gọi hay, khá độc đáo dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, Khởi Phong còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình khỏe mạnh như cơn gió, hiển hách hiên ngang để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người

Hồng Ðào
17,580
"Hồng" là màu đỏ, màu hồng. "Hồng Đào" mang nghĩa ẩn dụ đó là món quà quý giá mang nét rực rỡ ngày xuân

Hồng Quý
16,057
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. "Hồng Quý" thể hiện sự mong muốn giàu sang, phú quý trong tương lai

Diệu Hồng
15,185
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu Hồng" ba mẹ luôn mong con có vẻ đẹp rạng ngời, có ý nghĩa là đẹp, rạng rỡ.

Hồng Như
15,016
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Hồng Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà, mong con luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng, tỏa ngát hương thơm

Tìm thêm tên

hoặc